Quy ước gen:A lông ngắn. a lông dài
a)lông ngắn x lông dài
kiêu gen lông ngắn: AA hoặc Aa
Lông dài: aa
TH1: P: AA( lông ngắn). x. aa( lông dài)
Gp A a
F1 Aa(100% lông ngắn)
TH2: P Aa(lông ngắn) x aa( lông dài)
Gp A,a a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 lông ngắn:1 lông dài
b) lông ngắn x lông ngắn
TH1: P AA( lông ngắn) x AA( lông ngắn)
Gp A A
F1 AA(100% lông ngắn)
TH2: P AA( lông ngắn) x Aa( lông ngắn)
F1 A A,a
F2: 1AA:1Aa(100% lông ngắn)
TH3: P Aa( lông ngắn) x Aa(lông ngắn)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài
Bài 5:
Quy ước gen: A lông ngắn. a lông dài
a) kiểu gen: AA: lông ngắn. aa: lông dài
P. AA( lông ngắn). x. aa( lông dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% lông ngắn)
b) cho lai phân tích:
- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.
=> Nếu thu dc đời con toàn lông ngắn => F2 thuần chủng
- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng
=> Nếu thu dc đời con có tỉ lệ 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 dị hợp
Bài 6:
Quy ước gen: A quả đỏ. a quả vàng
a) kiểu gen: AA: quả đỏ. aa quả vàng
P.(t/c). AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1. Aa(100% quả đỏ)
F1xF1. Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
GF1. A, a. A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
b); lai phân tích( lai với quả vàng: aa)
- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.
=> nếu thu dc đời con toàn quả đỏ => F2 thuần chủng
- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng
=> Nếu đời con thu dc 1quả đo:1 quả vàng => F2 ko thuần chủng