Khối lượng của đồng (II) nitrat
C0/0Cu(NO3)2 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{ct}=\dfrac{C.m_{dd}}{100}=\dfrac{5.50}{100}=2,5\left(g\right)\)
Số mol của đồng (II) nitrat
nCu(NO3)2 = \(\dfrac{m_{Cu\left(NO3\right)2}}{M_{Cu\left(NO3\right)2}}=\dfrac{2,5}{188}=0,01\left(mol\right)\)
Khối lượng của dung dịch natri hidroxit
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow m=D.V=1,2.60=72\left(g\right)\)
Pt : Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3\(|\)
1 2 1 1
0,01 0,01 0,01
b) Số mol của đồng (II) hidroxit
nCu(OH)2 = \(\dfrac{0,01.1}{1}=0,01\left(mol\right)\)
Khối lượng của đồng (II) hidroxit
mCu(OH)2 = nCu(OH)2 . MCu(OH)2
= 0,01 .98
= 0,98 (g)
c) Số mol của natri nitrat
nNaNO3 = \(\dfrac{0,01.1}{1}=0,01\left(mol\right)\)
Khối lượng của natri nitrat
mNaNO3 = nNaNO3 . MNaNO3
= 0,01 . 85
= 0,85 (g)
Khối lượng của dung dịch sau phản ứng
mdung dịch sau phản ứng = mCu(NO3)2 + mNaOH - mCu(OH)2
= 50 + 72 - 0,98
= 121,02 (g)
Nồng độ phần trăm của natir nitrat
C0/0NaNO3 = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}=\dfrac{0,85.100}{121,02}=0,7\)0/0
Chúc bạn học tốt