10ml = 0,1l
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,75.0,1=0,075\left(mol\right)\)
a) Pt : 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O\(|\)
2 1 1 2
0,15 0,075
a) Số mol của kali hidroxit
nKOH = \(\dfrac{0,075.2}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của kali hidroxit
mKOH = nKOH . MKOH
= 0,15. 56
= 8,4 (g)
Khối lượng của dung dịch kali hidroxit
C0/0KOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{8,4.100}{25}=33,6\left(g\right)\)
b) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O\(|\)
2 1 1 2
0,15 0,075
Số mol của natri hidroxit
nNaOH = \(\dfrac{0,075.2}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của natri hidroxit
mNaOH = nNaOH . MNaOH
= 0,15 . 40
= 6 (g)
Khối lượng của dung dịch natri hidroxit
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{6.100}{15}=40\left(g\right)\) Thể tích của dung dịch natri hidroxit cần dùng
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{40}{1,05}=38,1\) (ml)
Chúc bạn học tốt