HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 3:
m H2O= (m CH4 + m O2) - m CO2
= (1,6+9,6)-4,4=6,8g
2) PTHH
2Al + 3H2SO4 ➝ Al2(SO4)3 + 3H2
2mol 3mol 1mol 3mol
0,2mol 0,3mol 0,1mol 0,3mol
- nAl = 5,4/27= 0,2 mol
a) m Al2(SO4)3 = 0,1. 342=34,2 g
b) V H2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 lít
c) m H2SO4= 0,3 . 98=29,4 g
C% dd H2SO4 = 29,4/200 . 100= 14,7 %
a) PTHH
NaOH + H2O ➝ NaOH
* khi cho quỳ tím vào dung dịch A ( NaOH) ta thấy quỳ tím hóa xanh vì dung dịch A là dung dịch bazơ
b) m dd NaOH = 10+40 = 50 g
C% dd NaOH = 40/50.100=80 %
* tính khối lượng từng nguyên tố:
- n Cu(NO3)2= 37,6/188=0,2 mol
⇒nCu= 0,2 mol ; nN= 0,4 mol ; no= 1,2 mol
-mcu = 0,2 . 64=12,8 g
mN = 0,4 . 14= 5,6 g
mO= 1,2 . 16 = 19,2 g
C
a) - nZn= 20/65=0,3 mol
-PTHH
Zn + 2HCL → ZnCL2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,3mol 0,6mol 0,3mol 0,3mol
b) ⇒ V HCL = 2.0,6=1,2 lít = 1200ml
c) VH2= 0,3.22,4=6,72 lít
d) mZnCL2= 0,3.136=40,8 g
Ca(OH)2+ CO2➝ CaCO3↓ + H2O
H2O + SO3→ H2SO4
C phần trăm dd KOH= 45/200.100=22,5 phần trăm
a) PTHH 2Fe + 6HCl → 2FeCL3 + 3H2 2mol 6mol 3mol 0,1mol 0,3mol 0,15mol - nFe= 5.6/56=0,1mol b) ⇒VH2=0,15.22,4=3,36 lít c) mHCL= 0,3.36,5=10,95 g C phần trăm = mHCL/ mddHCL.100 ⇒mddHCL = mHCL.100/C phần trăm = 10,95.100/25 = 43,8 phần trăm