Đặt các động từ trong ngoặc vào thì quá khứ đơn.
1, I (have)...... a busy day yesterdat.
2, My parents(buy) ......this house 20 tears ago.
3, I(phone)....... her last night but she(not answer)........
4, Her mother(take).....her to the zoo last Sunday.
5, ........you(be) at home yesterdat morning?
6, He(come)..... into the room,(turn)......on the TV, (sit)..... on the sofa and (begin)....... watching TV.
7, I(not do) .......my homework last night, I(go)........... out with my friend.
8, When........you(start)........ learning English?
9, He wishes he(be)....... a millonaire.
10, What would you do if you(win)....... lottery?
Câu bị động ở tất cả các thì và trường hợp đặc biệt
1, Our grandmother tells children's stories to us
2, You haven't answered my question yet
3, Have they paid you the money?
4, He drives me to my office
5, The teacher explains the lesson
6, Mrs. Green is cooking the food in the kitchen
7, These boys made that noise
8, They made him work all day
9, People don't make the children work hard
10, They let him meet her family last month
11, He won't let you do that silly thing again
12, People saw him steal your car
13, I have heard her sing this song several times
14, The teacher is watching them work
caau bị động ở thì tương lai đơn giản
1They will hold the meeting before May Day
2, She will use milk to make yoghurt
3, You will do these exercises tomorrow
4, someone will post my parcel
5, We won't keep those books for reference
6, They will issue the library card soon
7, He will write a novel next year
8, They will finish the test on time
2,
Câu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn
1, Peter was writing a letter to his friend
->
2, My friends were making some phone calls
->
3,Bad drivers were causing many accidents
->
4, Alex was preparing that report when i came to see him
->
5, Was Mary helping her mother at that time?
-.>
6,Waiters and waitresses were serving customers
->
7, Presidents were signing those papers at 8 o'clock yesterday
->
Câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành
1, They have not used this machine for ages
->
2, Peter has sung this song
->
3, They have paid doctor a lot of money
->
4, She has eaten all the eggs
->
5, Famous engineers have disigned the aircraft
->
6, Have several people just seen the accidents?
->
7, The news has surprised me
->
8, John has broken my watch
->
viết đoạn văn để phát triển câu chủ đề sau:
a, mở đầu bài thơ là tư thế rất đẹp cảu người tù
b, công việc đập đá cảu người tù được thời gian miêu tả bằng những nét nghệ thuật rất đặc sắc
c, từ công việc đập đá người tù có những suy ngẫm rất sâu sắc về công việc đó.
khoanh tròn vào phương án đúng(câu điều kiện loại 2)
1, I (would buy/ bought) a new house if I had enough money
2, If he (wuold try/ tried) his best, he might be successful
3, If I (lived/ would live) in Japan, I could speak Japanese well
4, If someone gave you a dress, which color( would have/had) a longer ladder
5, You would be morw comfortable now if you(didn't/ wouldn't) wear high heels
6, I repaired the roof myself if i (would have/ had) a longer ladder
cho tam giác ABC vuông ở A
(A B<AC ) , gọi D và E theo thứ tự là trung điểm của AC và BC > Vẽ EF vuông góc với AB ở F
cmr a , DE//AB và tứ giác ADEF là hình chữ nhật
b . Trên tia đối của DE lấy điểm K sao cho DK=DE . cm tứ giác AECK là hình thoi
c, GỌi O là giao của AE và DF . CM O là trung điểm cuản AE và ba điểm B , O , K thẳng hàng
d , Vẽ EM vuông góc với AK ở M . tính góc DMF