HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
giải các phương trình sau
1, \(\sqrt{x^2+3x}=2\)
2, \(\sqrt{x^2+x+\frac{1}{4}}=x\)
3, \(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=2\)
4, \(\sqrt{x+2}=x+2\)
tính giá trị biểu thức
a, \(\sqrt{6+2\sqrt{4-2\sqrt{3}}}\)
b, \(\sqrt{12-6\sqrt{3}}\)
c, \(\sqrt{6-4\sqrt{2}+\sqrt{22-12\sqrt{2}}}\)
tìm điều kiện xác định
a, \(\sqrt{x^2-4}+2\sqrt{x-2}\)
b, \(\sqrt{\left(3-x\right)\left(x+2\right)}\)
c, \(\sqrt{x^2-6x}\)
so sánh hai căn thức sau
\(\sqrt{8}-\sqrt{2}và\sqrt{5}-\sqrt{3}và\sqrt{10}-\sqrt{7}\)
cho ΔABC vuông tại A ( AB <AC), đường cao AH. từ B kẻ tia Bx ⊥AB, tia Bx cắt tia AH tại K
a, tứ giác ABKC là hình j
b, cm ΔABK ∼Δ CHA , từ đó suy ra AB. AC=AK.CH
c, AH2= HB.HC