Hệ thống các văn bản đã học ở lớp 7 kì 1
STT | Tên tác phẩm | Tác giả- thể loại | Ngôikể | PTBD | Nộidung |
2 hệ thống các ngữ pháp
1)Khoanh tròn một chữ cái từ được gạch chân có âm khác với 3 từ còn lại ( phần cần tìm là âm (a))
A. allergy B. badminton C. avoid D. calorie
2. Nam________ English for five years.A. studied B. has studied C. studys D.will study
3. My brother likes______ to music in his free time.A. to listen B. listening C. listens D. listened
4. They have done some _________work to help the community. A. donate B. volunteer C. benefit D. voluntarily
5. In the future, more people _________going to work by bikes. B. enjoying C. will enjoy D. enjoyed.
6. She ________
playing board games interesting because she can play them with her friends. B. tells A. thinks C. says D. finds
7. The seafood I ate this morning makes me feel _______all over. A. allergy B. toothache C. itchy D. headache
8. We need to spend less time____ computer games
A. Play B. to play C playing D to playing.
9. If we want to live long, we __________eat more vegetables and fruit. C. had to A. should B. shouldn't D. needn't. . 10. These people live in the mountains, __________they have a lot ò fresh ảiB. because C. but A. so D. Or
Bài tập 1: Hoàn thành các câu với dạng đúng thì hiện tại đơn, tương lai đơn, quá khứ đơn, hiện tại đơn
1. Nina (walk).......to school Every day
2. I( listen).....to music every night
3. They (not/visit)…us often 4.... .they (come) tomorrow? 5. Don't worry, she (come).... .....on time.
6. Tom (work)......every day
7. I (make)... ..cookies twice a week.
8. Nam (visit).....Ha Noi next month
9. He (meet)... her tomorrow?
10.He always (tell).... us funny stories
11.I (not / plan) ______my holiday yet
12.He (not / see) __________her đợt a long time
13.Yesterday, I (go). ..to the restaurant with a client