âu 3: Ghép nội dung ở cột “Nội dung” với các cột bên cạnh sao cho phù hợp.
Phản xạ có điều kiện | Nội dung | Phản xạ không điều kiện |
……………. .…………… | 1. Bẩm sinh, di truyền 2. Mang tính cá thể. 3. Là kết quả của quá trình học tập, rút kinh nghiệm. 4. Mang tính chủng loại. 5. Số lượng không hạn định. 6. Trung ương nằm ở vỏ não. 7. Em bé vui khi thấy mẹ đi làm về. 8. Nam làm bài tập về nhà trước khi đi ngủ. 9. Hoa đã khóc khi xem đoạn phim về tình mẫu tử. |
…………………. …………………. |
Câu 2. Nhiệt năng là gì? Nhiệt năng của vật có quan hệ với nhiệt độ của vật đó như thế nào? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật. Mỗi cách cho một ví dụ minh họa.
Câu 4. Nhiệt lượng là gì? Đơn vị đo nhiệt lượng. Nêu công thức tính nhiệt lượng (có giải thích rõ ký hiệu và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó).
Câu 21: Nội dung nào không phải là nguyên nhân nào dẫn tới thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế?
A. Bó hẹp trong một địa phương, dễ bị cô lập.
B. Lực lượng giữa nghĩa quân Yên Thế và quân Pháp quá chênh lệch.
C. Chưa có sự lãnh đạo của giai cấp tiên tiến.
D. Thực dân Pháp và chính quyền phong kiến cấu kết đàn áp
Việc khẳng đinh nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa thể hiện vấn đề nền tảng nào dưới đây được quy định trong Hiến pháp?
A. Chế độ chính trị; B. Chế độ kinh tế; | C. Bản chất nhà nước D. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. |
Circle the word with a different pronunciation from the others.
1. A. passed B. realized C. wished D. touched
2. A. development B. improvement C. documentary D. environment
3. A. nominated B. polluted C. provided D. destroyed
4. A. pleased B. smoked C. stopped D. missed
5. A. plates B. misses C. watches D. places
6. | A. storms | B. languages | C. mudslides | D. victims |
7. | A. nation | B. natural | C. native | D. nature |
8. | A. benefit | B. environmental | C. sick | D. service |