Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là
A.
dệt may
B.
khai khoáng
C.
thực phẩm
D.
cơ khí
18
Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?
A.
Xcandinavi.
B.
Anpơ.
C.
Uran.
D.
Cacpat.
19
Mật độ sông ngòi ở Châu Âu
A.
Thưa thớt.
B.
Nghèo nàn.
C.
Rất dày đặc.
D.
Dày đặc.
20
Người gốc ở Nam Mỹ là
A.
Exkimo
B.
Ơ-rô-pê-ô-it.
C.
Anh điêng
D.
Nêgroit
21
Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
A.
Amazon.
B.
Panama
C.
Laplata
D.
Pampa
22
Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương là
A.
Niu Di-len.
B.
Ô-xtrây-li-a.
C.
Pa-pua Niu Ghi-nê.
D.
Va-nu-a-tu.
23
Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li –a?
A.
Chim bồ câu.
B.
Khủng long.
C.
Gấu.
D.
Cang-gu-ru.
24
Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?
A.
Niu Ghi-nê.
B.
Ta-xma-ni-a.
C.
Ma-ria-na.
D.
Niu Di-len.
25
Trung và Nam Mĩ có nền văn hoá Mĩ Latinh độc đáo là do
A.
có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống.
B.
hoà huyết giữa người châu Phi và người Anh-điêng.
C.
kết hợp dòng văn hoá: châu Âu.
D.
kết hợp ba dòng văn hoá: Âu, Phi và Anh-điêng.
26
Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào?
A.
Liên bang Nga
B.
Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959
C.
Hoa Kì.
D.
Là tài sản chung của toàn nhân loại.
27
Vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở Trung và Nam Mĩ là
A.
mâu thuẫn giữa các dân tộc thường xuyên xảy ra.
B.
dân cư phân bố không đều giữa các vùng.
C.
thừa lao động và thiếu việc làm diễn ra phổ biến
D.
gia tăng dân số cao và tốc độ đô thị hoá nhanh.
28
Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do
A.
bị bắt làm nô lệ
B.
di dân buôn bán
C.
xuất khẩu lao động
D.
đi tìm nguồn tài nguyên mới
29
Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do
A.
công cụ thô sơ.
B.
khí hậu khắc nghiệt.
C.
trình độ sản xuất thấp.
D.
chế độ chiếm hữu ruộng đất.
30
Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?
A.
Xăng.
B.
Khí đốt.
C.
Mỡ các loài động vật.
D.
Dầu hoả.
31
Trong các loài vật ở dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
A.
Chim cánh cụt.
B.
Hải cẩu.
C.
Cá voi xanh.
D.
Đà điểu.
32
Cho bảng số liệu :
Một số chỉ cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2020
Chỉ số | EU | Hoa Kỳ | Nhật Bản |
Số dân (triệu người) | 507,9 | 319 | 127,1 |
GDP | 18517 | 17348 | 4597 |
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) | 42,7 | 13,5 | 17,7 |
Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%) | 33,5 | 9,8 | 3,6 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân. GDP của EU. Hoa Kì và Nhật Bản năm 2020
A.
biểu đồ miền
B.
biểu đồ đường
C.
biểu đồ tròn
D.
biểu đồ cột ghép