HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
\(a/ 2R+2nHCl \to 2RCl_n+nH_2\\ b/\\ n_{H_2}=\frac{0,336}{22,4}=0,015(mol)\\ \to n_R=\frac{0,03}{n}(mol)\\ M_R=\frac{1,17}{0,015}=39n(g/mol)\\ n=1; R=39 (K)\\ c/ ^{39}_{19}K\\ d/\\ 1s^{1}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{6}4s^{1}\\ X^{2-}: 1s^{1}2s^{2}2p^{6}3s^{2}3p^{5}\\\)
\(M_{NaOH}=23+16+1=40(đvc)\\ M_{BaSO_4}=137+32+16.4=233(đvc)\)
\(M_{C_{6}H_{12}O_{6}}:12.6+1.12+16.6=180(đvc)\\ M_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106(đvc)\)
\(Zn+H_2SO_4 \to ZnSO_4+H_2\\ n_{Zn}=0,2(mol)\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,2(mol)\ V_{H_2}=0,2.24,79=4,958(l)\\ \to D\)
\(3/\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^{o}} Fe_2O_3+3H_2O\\ n_{Fe_2O_3}=0,15(mol)\\ \to n_{Fe(OH)_3}=0,15.2=0,3(mol)\\ m_{Fe(OH)_3}=0,3.107=32,1(g)\)
\(2/\\ \text{Cho quỳ tím vào 4 mâu:}\\ \text{- Hoá xanh: }KOH; Ba(OH)_2(1)\\ \text{- Không hiện tượng: } KCl; K_2SO_4 (2)\\ \text{Đổ nhóm 1 vào nhóm 2: }\\ \text{- Tạo kết tủa: } Ba(OH)_2; K_2SO_4\\ \to Ba(OH)_2 \text{ ở nhóm 1 và } K_2SO_4 \text{ ở nhóm 2}\\ \text{- Không hiện tượng: } KCl; KOH (2)\\ \to KOH \text{ ở nhóm 1 và } KCl \text{ ở nhóm 2}\\ Ba(OH)_2+K_2SO_4 \to BaSO_4+2KOH\)
\(a/ Fe+2HCl \to FeCl_2+H_2\\ b/\\ n_{H_2}=0,15(mol)\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,15(mol)\\ m_{Fe}=0,15.56=8,4(g)\\ c/\\ n_{HCl}=0,15.2=0,3(mol)\\ CM_{HCl}=\frac{0,3}{0,05}=6M\)
\(Tổng: 2p+n=40 (*)\\ \text{Số hạt mang điện chiếm 35%: }\\ n=35\%.40=14\\ \text{Thế n=14 vào (*):}\\ \to p=13\)
\(CaCO_3 \to CaO+CO_2\\ BTKL:\\ m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\\ 150=m_{CaO}+66\\ \to m_{CaO}=84(g)\)
\(M_{Ca(OH)_2}=40+17.2=74(g/mol)\\ n_{Ca(OH)_2}=\dfrac{7,4}{74}=0,1(mol)\)