HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
\(P=\left[\left(7+4\sqrt{3}\right)\left(4\sqrt{3}-7\right)\right]^{2016}\cdot\left(7+4\sqrt{3}\right)=\left(-1\right)^{2016}\cdot\left(7+4\sqrt{3}\right)=7+4\sqrt{3}\)
câu 1 khó nhìn đấy
Số nghiệm của phương trình : \(\sin3x+\cos3x+2\cos x=0\) thuộc \(\left[-\dfrac{\pi}{2};\dfrac{\pi}{2}\right]\) là
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{2}\\u_{n+1}=\sqrt{u_n+2},n\ge1\end{matrix}\right.\). Tính \(\lim\limits_{u_n}\)
Giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}2y^3+y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}\\\sqrt{9-4y^2}=2x^2+6y^2-7\end{matrix}\right.\)
a) góc tới và góc khúc xạ đều là 0 độ
b) \(n_1\cdot\sin i=n_2\cdot\sin r\Rightarrow\sin r=\dfrac{50}{133}\Rightarrow r\approx22^o\)
\(n_{21}=\dfrac{n_2}{n_1}=\dfrac{2\sqrt{2}}{3}\)
xảy ra phản xạ toàn phần : ánh sáng truyền từ môi trường sang môi trường 2 và
\(i\ge i_{gh}\Leftrightarrow\sin i\ge\sin i_{gh}=\dfrac{n_2}{n_1}=\dfrac{2\sqrt{2}}{3}\)
\(\Rightarrow i\ge70,53^o\)
a. \(=\widehat{ABC}=60^o\)
b. \(=120^o\)
c. \(=30^o\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{4+\dfrac{1}{x^2}}-\sqrt{\dfrac{1}{x}+\dfrac{5}{x^2}}}{2-\dfrac{7}{x}}=1\)