Điền dạng đúng của từ ngữ trong ngoặc:
1)She (not study)............. on Saturday.
2)He (have) ................a new haircut today
3)I usually (have).............. breakfast at 6:30
4)Peter(not/study)............very hard. He never gets hish scores
A:Trắc nghiệm
1)Phân bố địa hình Châu Á
2)Phân bố khoáng sản chủ yếu
3)Các kiểu khí hậu Châu Á?Kiểu khĩ hậu phổ biến là gì?
4)Phân bố các chủng tộc
5)Phân bố vành đai lửa Thái Bình Dương
6)Chế độ nước các hệ thống sông nước
7)Thời gian ra đời các tôn giáo lớn (tính bằng năm)
8)Các loại thiên tai ở khu vực khí hậu gió mùa
9)Sự phân bố các thành phố lớn
B:Tự luận
1)Đặc điểm vị trí địa lí Châu Á
2)Châu Á có những đới khí hậu nào?Giải thích vì sao có đủ các đới khí hậu
3)Trình bày đặc điểm sông ngòi Châu Á(nội dung 10;11)
4)Cho biết những khó khăn do thiên nhiên gây ra ở Châu Á
5)Các thành phố lớn của Châu Á phân bố ở những khu vực nào?Vì sao. 6)Dựa vào lược đồ /14;15 phân tích gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ?Thời tiết do gió mùa mang lại vào mỗi mùa là gì