Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 5
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÍ 8 2021-2022

 

I.                   ÔN TẬP, HỌC THUỘC GHI NHỚ TỪ BÀI 13 ĐẾN BÀI 25

II.               LÀM CÁC BÀI TẬP SAU

A. Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau 

Câu 1: Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức:

A. A=F/S;                  B. A= F.S;                  C. A=S/F;                  D. A = F.v.

Câu 2: Trường hợp nào sau đây là có công cơ học?

A. Lực kéo của con bò làm xe bò di chuyển

B. Kéo vật trượt trên mặt nằm ngang

C. Đẩy cuốn sách trên mặt bàn từ vị trí này sang vị trí khác

D. Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học

Câu 3: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào trọng lực thực hiện công cơ học?

A. Đầu tàu hỏa đang kéo đoàn tàu chuyển động.

B. Người công nhân dùng ròng rọc cố định kéo vật nặng lên.

C. Ô tô đang chuyển động trên đường nằm ngang.

D. Quả nặng rơi từ trên cao xuống.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?

A. Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.

B. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động.

C. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo 1 vật lên cao.

D. Con bò đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường.

Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây

C. Công suất được xác định bằng công thức P = At

D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét

Câu 6: Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của các máy cơ đơn giản:

A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.

B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.

C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về công.

D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.

Câu 7: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Viên bi đang lăn trên mặt đất                B. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.

C. Máy bay đang bay                            D. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất

Câu 8: Trong các vật sau, vật nào không có động năng?

A. Quả bóng nằm yên trên mặt sàn                        B. Hòn bi lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay                                               D. Viên đạn đang bay

Câu 9: Chọn câu đúng:

A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng.

B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật đàn hồi.

C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng và chất làm vật.

D. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 10: Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là:

A. thế năng trọng trường     B. thế năng đàn hồi     C. động năng    D. thế năng

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của các chất?

A. Giữa các phân tử, nguyên tử luôn có khoảng cách.

B. Các nguyên tử, phân tử có khi đứng yên.

C. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử, nguyên tử.

D. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.

Câu 12: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các nguyên tử, phân tử gây ra?

A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.                                  

B. Đường tan vào nước.

C. Quả bóng bay dù được buộc chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.          

D. Sự tạo thành gió.

Câu 13: Nhiệt năng của một vật là

A. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

B. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

Câu 14: Nhiệt độ của vật càng cao thì:

A. Nhiệt năng càng nhỏ.                  B. Nhiệt năng không đổi.

C. Nhiệt năng càng lớn.                   D. Nhiệt năng lúc lớn lúc nhỏ.

Câu 15: Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật.

A. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.          B. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.

C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu.              D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.

Câu 16: Đơn vị của nhiệt dung riêng của vật là:

A. J/kg            B. kg/J            C. J/kg.K        D. kg/J.K

Câu 17: Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn?

A. Vì nhôm mỏng hơn.

B. Vì nhôm có tính dẫn nhiệt tốt hơn.

C. Vì nhôm có khối lượng nhỏ hơn.

D. Vì nhôm có khối lượng riêng nhỏ hơn.

Câu 18: Giải thích vì sao mùa đông áo bông giữ cho ta được ấm.

A. Sợi bông dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự truyền nhiệt từ khí lạnh bên ngoài vào cơ thể.

B. Áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.

C. Khi ta vận động, các sợi bông cọ sát nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bông.

D. Vì bông xốp nên bên trong áo bông có chứa không khí, mà không khí dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.

Câu 19: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật?

A. 1         B. 2         C. 3         D. 4

Câu 20: Nhiệt lượng mà vật nhận được hay tỏa ra phụ thuộc vào:

A. khối lượng

B. độ tăng nhiệt độ của vật

C. nhiệt dung riêng của chất làm nên vật

D. Cả 3 phương án trên

Câu 21: Bức xạ nhiệt là?

A. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.

B. Sự truyền nhiệt qua không khí.

C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc.

D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.

Câu 22: Đầu tàu hoả kéo toa xe với một lực 4000N làm toa xe đi được 2km. Công lực kéo của đầu tàu là:

A. 8000J;       B. 2000J;       C. 8000kJ;     D. 2000kJ.

Câu 23: Một máy cày hoạt động trong 30 phút máy đã thực hiện được một công là 1440J. Công suất của máy cày là:

            A. 48W;         B. 43200W;   C. 800W;       D. 48000W.      

Câu 24: Một vật có nhiệt năng 200J, sau khi nung nóng nhiệt năng của nó là 400J. Hỏi nhiệt lượng mà vật nhận được là bao nhiêu?

            A. 600 J         B. 200 J         C. 100 J         D. 400 J

Câu 25: Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

            A. Q = 57000kJ.       B. Q = 5700J.            C. Q = 5700kJ.         D. Q = 57000J.

B. Giải bài tập

Câu 26: Để đưa một vật lên cao 25m cần tốn một công tối thiểu là 5000 J.

a. Hỏi vật có trọng lượng là bao nhiêu?

b. Nếu dùng ròng rọc động giảm lực kéo 2 lần thì phải kéo quãng đường là bao nhiêu?

c. Nếu vật được kéo lên trong 40 s thì công suất là bao nhiêu?

Câu 27: Một vận động viên bơi lội tác dụng một lực đẩy hướng ra phía sau theo phương ngang có độ lớn trung bình 70N. Biết chiều dài mỗi sải tay bơi của anh là 1,5m và anh ta đập tay 100 lần/phút. Tính công của vận động viên và công suất của cánh tay anh ta.

Câu 28: Một nồi đồng có khối lượng 300g chứa 1kg nước. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần thiết để cung cấp cho nồi nước tăng nhiệt độ từ 35°C đến 100°C.

Câu 29: Người ta thả miếng sắt khối lượng 400g được nung nóng tới 70°C vào một bình đựng 500g nước ở nhiệt độ 20°C. Xác định nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt. Biết nhiệt lượng do bình đựng nước thu vào là không đáng kể, nhiệt dung riêng của nước và của sắt lần lượt là 4200 J/kg.K và 460 J/kg.K.

Câu 30: Một bình nhiệt lượng kế bằng đồng khối lượng 128g chứa 240g nước ở nhiệt độ 8,4°C. Người ta thả vào bình một miếng kim loại khối lượng 192g đã được nung nóng tới 100°C. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,5°C. Xác định nhiệt dung riêng của kim loại. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K và của nước là 4200 J/kg.K.

Chủ đề:

Chương I. Khái quát về cơ thể người

Câu hỏi:

Câu 1:          Tế bào có mấy thành phần chính?

A. 2 phần                         B. 3 phần                      C. 6 phần                      D. 8 phần

Câu 2:          Thành phần hóa học của xương là:

A. Chất cốt giao.             B. Canxi.   C. Muối khoáng.       D.  Chất cốt giao và muối khoáng

Câu 3:          Thành phần của bộ xương gồm:

A. Xương đầu, xương thân, xương chi                 B. Xương đầu, cột sống, xương chi

C. Xương sọ, xương thân, xương chi                   D. Xương mặt, xương sườn, xương chi

Câu 4:          Máu gồm các thành phần cấu tạo:

A. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.      B. Nguyên sinh chất, huyết tương.

C. Prôtêin, lipit, muối khoáng.                             D. Huyết tương, tế bào máu

Câu 5:          Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2                               B. CO2                          C. O2                            D. CO

Câu 6:          Trong khoang bụng có chứa

A. Tim, phổi                   

B. Tim, dạ dày               

C. Gan, dạ dày               

D. Dạ dày, ruột, gan, tụy, thận, ống  đái và cơ quan sinh dục

Câu 7:          Cơ thể người được chia làm mấy phần?

A. Hai phần: đầu và thân.                                                                             B. Ba phần: Đầu, thân và chi.

C. Bốn phần: đầu, thân, tay, chân                         D. Năm phần: Đầu, ngực, bụng, tay và chân.

Câu 8:          Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của

A. Tế bào lớp sụn                                                    C. Mô x­ương xốp

B. Tế bào màng xương                                           D. Mô xương cứng

Câu 9:          Môi trường trong của cơ thể có chức năng giúp

A. Cơ thể trao đổi chất với môi trường ngoài       C. Tế bào trao đổi chất với cơ thể

B. Tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài      D. Bảo vệ cơ thể

Câu 10:      Chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của các kháng nguyên gây bệnh là của loại tế bào?

A. Huyết tương.              B. Hồng cầu                  C. Tiểu cầu                   D. Bạch cầu

Câu 11:      Phản xạ là:

A. trả lời kích thích                                                  B. tiếp nhận kích thích

C. để hoàn thiện cung phản xạ                                D. là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh

Câu 12:      Vai trò của nơron vận động là:

A. truyền xung thần kinh về trung ương

B. truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm ứng.

C. liên hệ giữa các nơron

D. nối các vùng khác nhau trong trung ương thần kinh.

Câu 13:      Ở ng­ười già, xương rất giòn và rất dễ gãy là do:

A. Màng x­ương bị thoái hoá                                 B. Mô x­ương cứng bị mất.

C. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương giảm.             D. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương tăng.

Câu 14:      Người có nhóm máu O có thể nhận từ người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu AB và nhóm O                              B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu B và nhóm A                                 D. Nhóm máu O và nhóm máu A

Câu 15:      Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virus viêm gan B, virus viêm gan    C.) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác?

A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng.

B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây

bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch.

C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

D. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị tăng hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

Câu 16:      Khoang ngực được ngăn cách với khoang bụng bởi

A. Dạ dày                        B. Tim                           C. Cơ hoành                 D. Gan

Câu 17:      Tế bào thần kinh cấu tạo gồm các thành phần chính là

A. nhân, tua ngắn, tua dài                                                                              B. thân, sợi nhánh, tua ngắn

C. thân, sợi trục, tua dài                                           D. thân, sợi nhánh, sợi trục

Câu 18:      Tế bào thực hiện mọi hoạt động sống ở:

A. Màng tế bào                B. Tế bào chất              C. Nhân                        D. Lưới nội chất

Câu 19:      Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào:

A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono.                       B. Bạch cầu ưa axit, bạch cầu mono.

C. Bạch cầu ưa kiềm, Limpho bào.                               D. Bạch cầu mono, limpho bào.

Câu 20:      Ở người nhóm máu nào là nhóm máu “chuyên nhận”?

A. Nhóm máu O.                                                      B. Nhóm máu A       

C. Nhóm máu B                                                    D. Nhóm máu AB

Câu 21:      Chức năng chính của bộ xương là:

A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

B. nơi bám của các cơ, cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

C. Nâng đỡ, bảo vệ, nơi bám của các cơ cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

D. Nâng đỡ và vận động cơ thể.

Câu 22:      Lứa tuổi nào sau đây dễ bị cong vẹo cột sống?

A. Trẻ em                                                                B. Ng­ười lớn

C. Ng­ười già                                                            D. Phụ nữ

Câu 23:      Xương phát triển to về bề ngang do đâu?

A. Khoang xương                                                   B. Mô xương xốp.

  C. Sụn bọc đầu xương.                                            D. Màng xương.

Câu 24:      Khả năng liền của x­ương sau khi bị gãy là do:

A. Mô x­ương xốp                                                     B. Màng x­ương

C. Mô sụn ( sụn tăng tr­ưởng)                               D. Mô x­ương cứng

Câu 25:      Sự khác nhau cơ bản của xương tay và xương chân là:

A. Xương tay nhỏ hơn xương chân.

B. Đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

C. Xương chân có xương cẳng chân còn xương tay không có.

D. Xương tay nhỏ hơn xương chân, đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

Câu 26:      Môi trường trong cơ thể gồm những thành phân nào?

A. Máu, nước mô                                            B. Nước mô, huyết tương, máu

C. Bạch huyết, máu                                         D. Nước mô, máu, bạch huyết

Câu 27:      Tế bào máu nào tham gia chủ yếu vào quá trình đông máu:

A. Hồng cầu                    B. Bạch cầu  C. Tiểu cầu                                   D. Tiểu cầu và bạch cầu

Câu 28:      Máu thuộc loại mô nào?

A. Mô liên kết                 B. Mô cơ                       C. Mô biểu bì                D. Mô thần kinh

Câu 29:      Phản xạ ở động vật khác với hiện tượng cảm ứng ở thực vật là do:

A. Động vật có khả năng di chuyển                            B. Động vật có hệ thần kinh

C. Động vật có lối sống dị dưỡng.                              D. Động vật có lối sống dị dưỡng, tự dưỡng

Câu 30:      2. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt được nơron gồm:

A. 3 loại                           B. 4 loại                        C. 5 loại                        D. 2 loại

Chủ đề:

Chương I. Khái quát về cơ thể người

Câu hỏi:

Câu 1:          Tế bào có mấy thành phần chính?

A. 2 phần                         B. 3 phần                      C. 6 phần                      D. 8 phần

Câu 2:          Thành phần hóa học của xương là:

A. Chất cốt giao.             B. Canxi.   C. Muối khoáng.       D.  Chất cốt giao và muối khoáng

Câu 3:          Thành phần của bộ xương gồm:

A. Xương đầu, xương thân, xương chi                 B. Xương đầu, cột sống, xương chi

C. Xương sọ, xương thân, xương chi                   D. Xương mặt, xương sườn, xương chi

Câu 4:          Máu gồm các thành phần cấu tạo:

A. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.      B. Nguyên sinh chất, huyết tương.

C. Prôtêin, lipit, muối khoáng.                             D. Huyết tương, tế bào máu

Câu 5:          Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2                               B. CO2                          C. O2                            D. CO

Câu 6:          Trong khoang bụng có chứa

A. Tim, phổi                   

B. Tim, dạ dày               

C. Gan, dạ dày               

D. Dạ dày, ruột, gan, tụy, thận, ống  đái và cơ quan sinh dục

Câu 7:          Cơ thể người được chia làm mấy phần?

A. Hai phần: đầu và thân.                                                                             B. Ba phần: Đầu, thân và chi.

C. Bốn phần: đầu, thân, tay, chân                         D. Năm phần: Đầu, ngực, bụng, tay và chân.

Câu 8:          Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của

A. Tế bào lớp sụn                                                    C. Mô x­ương xốp

B. Tế bào màng xương                                           D. Mô xương cứng

Câu 9:          Môi trường trong của cơ thể có chức năng giúp

A. Cơ thể trao đổi chất với môi trường ngoài       C. Tế bào trao đổi chất với cơ thể

B. Tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài      D. Bảo vệ cơ thể

Câu 10:      Chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của các kháng nguyên gây bệnh là của loại tế bào?

A. Huyết tương.              B. Hồng cầu                  C. Tiểu cầu                   D. Bạch cầu

Câu 11:      Phản xạ là:

A. trả lời kích thích                                                  B. tiếp nhận kích thích

C. để hoàn thiện cung phản xạ                                D. là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh

Câu 12:      Vai trò của nơron vận động là:

A. truyền xung thần kinh về trung ương

B. truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm ứng.

C. liên hệ giữa các nơron

D. nối các vùng khác nhau trong trung ương thần kinh.

Câu 13:      Ở ng­ười già, xương rất giòn và rất dễ gãy là do:

A. Màng x­ương bị thoái hoá                                 B. Mô x­ương cứng bị mất.

C. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương giảm.             D. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương tăng.

Câu 14:      Người có nhóm máu O có thể nhận từ người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu AB và nhóm O                              B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu B và nhóm A                                 D. Nhóm máu O và nhóm máu A

Câu 15:      Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virus viêm gan B, virus viêm gan    C.) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác?

A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng.

B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây

bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch.

C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

D. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị tăng hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

Câu 16:      Khoang ngực được ngăn cách với khoang bụng bởi

A. Dạ dày                        B. Tim                           C. Cơ hoành                 D. Gan

Câu 17:      Tế bào thần kinh cấu tạo gồm các thành phần chính là

A. nhân, tua ngắn, tua dài                                                                              B. thân, sợi nhánh, tua ngắn

C. thân, sợi trục, tua dài                                           D. thân, sợi nhánh, sợi trục

Câu 18:      Tế bào thực hiện mọi hoạt động sống ở:

A. Màng tế bào                B. Tế bào chất              C. Nhân                        D. Lưới nội chất

Câu 19:      Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào:

A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono.                       B. Bạch cầu ưa axit, bạch cầu mono.

C. Bạch cầu ưa kiềm, Limpho bào.                               D. Bạch cầu mono, limpho bào.

Câu 20:      Ở người nhóm máu nào là nhóm máu “chuyên nhận”?

A. Nhóm máu O.                                                      B. Nhóm máu A       

C. Nhóm máu B                                                    D. Nhóm máu AB

Câu 21:      Chức năng chính của bộ xương là:

A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

B. nơi bám của các cơ, cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

C. Nâng đỡ, bảo vệ, nơi bám của các cơ cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

D. Nâng đỡ và vận động cơ thể.

Câu 22:      Lứa tuổi nào sau đây dễ bị cong vẹo cột sống?

A. Trẻ em                                                                B. Ng­ười lớn

C. Ng­ười già                                                            D. Phụ nữ

Câu 23:      Xương phát triển to về bề ngang do đâu?

A. Khoang xương                                                   B. Mô xương xốp.

  C. Sụn bọc đầu xương.                                            D. Màng xương.

Câu 24:      Khả năng liền của x­ương sau khi bị gãy là do:

A. Mô x­ương xốp                                                     B. Màng x­ương

C. Mô sụn ( sụn tăng tr­ưởng)                               D. Mô x­ương cứng

Câu 25:      Sự khác nhau cơ bản của xương tay và xương chân là:

A. Xương tay nhỏ hơn xương chân.

B. Đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

C. Xương chân có xương cẳng chân còn xương tay không có.

D. Xương tay nhỏ hơn xương chân, đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

Câu 26:      Môi trường trong cơ thể gồm những thành phân nào?

A. Máu, nước mô                                            B. Nước mô, huyết tương, máu

C. Bạch huyết, máu                                         D. Nước mô, máu, bạch huyết

Câu 27:      Tế bào máu nào tham gia chủ yếu vào quá trình đông máu:

A. Hồng cầu                    B. Bạch cầu  C. Tiểu cầu                                   D. Tiểu cầu và bạch cầu

Câu 28:      Máu thuộc loại mô nào?

A. Mô liên kết                 B. Mô cơ                       C. Mô biểu bì                D. Mô thần kinh

Câu 29:      Phản xạ ở động vật khác với hiện tượng cảm ứng ở thực vật là do:

A. Động vật có khả năng di chuyển                            B. Động vật có hệ thần kinh

C. Động vật có lối sống dị dưỡng.                              D. Động vật có lối sống dị dưỡng, tự dưỡng

Câu 30:      2. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt được nơron gồm:

A. 3 loại                           B. 4 loại                        C. 5 loại                        D. 2 loại