HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
D
- Xét phép lai 2 : F1 x cây thứ 2 cho tỉ lệ 3:1 ➜ Thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp
- Quy ước : A : thân cao a: thân thấp
- Phép lai 2 , F2 thu được tỉ lệ 3:1= 4 tổ hợp = 2x2 loại giao tử ➜ F1 dị hợp 1 cặp gen ➜KG của F1 là Aa
- Sơ đồ lai :
F1 . Aa x Aa
GF1. A, a A, a
F2 . AA ,Aa Aa , aa
TLKG: 1 AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 thân cao : 1 thân thấp
Xét phép lai 1 :
F2 cho tỉ lệ 1: 1 = 2 hợp tử = 2 x 1 loại giao tử ➜ KG của F1 là Aa x aa
F1. Aa x aa
GF1. A , a a
F2 . Aa , aa
TLKG : 1Aa : 1aa
TLKH : 1 thân cao : 1 thân thấp
B
- F1 cho tỉ lệ : 345 vàng / 112 xanh = 3/1 ➜ Hạt vàng là tính trạng trội , hạt xanh là tính trạng lặn
- Quy ước : A : hạt vàng a : hạt xanh
- F1 cho tỉ lệ 3 : 1 = 4 tổ hợp = 2 x 2 loại giao tử ➜P dị hợp tử 1 cặp gen ➜ KG của P là Aa x Aa
P. Aa ( hạt vàng ) x Aa ( hạt vàng )
GP. \(\dfrac{1}{2}\)A , \(\dfrac{1}{2}\)a \(\dfrac{1}{2}\)A , \(\dfrac{1}{2}\)a
F1 : \(\dfrac{1}{4}\)AA , \(\dfrac{1}{4}\)Aa \(\dfrac{1}{4}\)Aa , \(\dfrac{1}{4}\)aa
TLKG : \(\dfrac{1}{4}\)AA , \(\dfrac{2}{4}\) Aa , \(\dfrac{1}{4}\)aa
TLKH : \(\dfrac{3}{4}\) vàng : \(\dfrac{1}{4}\) xanh