41. She can’t come to the phone now because she _____________ tomorrow’s test.
A. studies B. is studying C. has studied D. has been studying
42. They must be at the sports ground now. They usually _____________ basketball on Fridays.
A. play B. are playing C. have played D. have been playing
43. I _____________ my work already. I’m ready to go for a walk with you.
A. finish B. am finishing C. have finished D. have been finishing
44. I _____________ breakfast right now. Can you call a tittle later?
A. cook B. am cooking C. have cooked D. have been cooking
45. I _____________this book. Can I borrow it for a week or so?
A. don’t read B. am not reading C. haven’t read D. haven’t been reading
46. Maria is good at languages. She _____________ French, Spanish and German.
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. has been speaking
47. So far, he _____________ five stories for children.
A. writes B. is writing C. has written D. has writing
48. We _____________ for their answer for two months already
A. wait B. are waiting C. have been waited D. have been waiting
49. She _____________ since Monday.
A. is sick B. is being sick C. has been sick D. has been being sick
50. She _____________ since noon. Should we wake her up?
. sleeps B. is sleeping C. has been sleep D. has been sleeping
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived B. believed C. opened D. hoped
2. A. received B. knocked C. played D. occurred
3. A. travelled B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. rubbed C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarreled D. tried
6. A. carried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. wanted C. worked D. pronounced
8. A. watched B. agreed C. referred D. followed
9. A. phoned B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. walked D. weighed
11. A. helped B. ended C. started D. wanted
12. A. killed B. showed C. regretted D. planned
13. A. visited B. hurried C. wondered D. studied
14. A. sacrificed B. washed C. fixed D. seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. finished
16. A. loved B. teased C. packed D. filled
17. A. washed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. rained B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. released C. practised D. promised
20. A. crashed B. parted C. passed D. barked
21. A. killed B. cured C. washed D. waived
22. A. imagined B. increased C. rained D. followed
23. A. opened B. passed C. talked D. washed
24. A. landed B. needed C. called D. wanted
25. A. arrived B. attended C. visited D. started
26. A. talked B. fished C. cleaned D. stepped
27. A. wished B. wrapped C. roughed D. turned
28. A. considered B. rescued C. pulled D. laughed
29. A. caused B. arranged C. checked D. fixed
30. A. produced B. examined C. operated D. advised
Đuôi ed nha. Mn giúp mk vs ạ
Bài 1: Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Xác định công thức của oxit
Bài 2: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Xác định công thức của oxit sắt và tính phân tử khối của nó.
Bài 3: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O lần lượt là 3:8. Tính khối lượng phân tử của X.
Bài 4: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 30,6 gam Al2O3
Mn giúp mk vs ạ
Bài 1: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất: Na2O, P2O5, CuO, CO2.
Bài 2: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Biết tỉ khối của hợp chất X đối với Hiđro là 8. Xác định công thức hóa học của X.
Bài 3: Trong nước mía ép có chứa một loại đường có thành phần các nguyên tố là: 42,11% C; 6,43% H; 51,46% O và phân tử khối là 342. Xác định công thức hoá học của đường trong nước mía ép.
Các bạn giúp mk vs