Câu 2: Thông tin:
“Teen thời nay ganh đua nhau về mọi mặt. Từ đầu đến… chân đòi hỏi đều phải toát lên về sành điệu.
Quần áo, điện thoại, máy ảnh, ipad thậm chí laptop cũng là nhãn hiệu nổi tiếng, hàng càng độc càng
chứng tỏ đẳng cấp của mình. Thậm chí đi đến chốn ăn chơi ta đều có thể bắt gặp và nhận thấy teen
hiện diện. Nơi đó, teen còn mặc nguyên bộ đồng phục học sinh, chưa kịp trút bỏ. Những chỗ chỉ dành
cho người có tiền, có quyền thì giờ đây nó cũng được dành cho giới teen con nhà khá giả. Nhiều khi
trực tiếp chứng kiến cảnh teen xài tiền không khỏi… chóng mặt và… choáng!!!
( Nguồn: orum.englishtime.us)
Từ việc đọc đoạn trích trên và kiến thức bài “Tiết kiệm” em hãy cho biết:
a. Theo em, tại sao chúng ta phải xa lánh lối sống đua đòi ăn chơi hoang phí?
b. Để thực hành lối sống tiết kiệm, học sinh chúng ta cần phải làm gì?
IV. Choose a suitable preposition to complete the passage .
We have English lessons (26) (in/at/on)_____________ Room 12. There are
24 tables for
students and one desk for the teacher. (27)( in/on/for) _____________ the
walls, there are a lots
of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (28)
(up/on/at)________
the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films.
There are
some bookshelves (29)
(at/on/in)_____________ the classroom. (30) (up/at/on)____________ the
shelves,
there are a lot of English books. Our books are (31)(in/on/at) ____________
the teacher’s desk.
He wants to look at our homework. Our school bags are (32)
(at/in/on)___________ the floor,
and there is some food (33) (in/at/on)_____________ the school bags. It’s
now 5.30 pm. We
are (34)(at/on/in) _____________ home, but our teacher is (35)
(on/at/in)_____________ school. He
often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
III. Choose the word to complete the sentences with the Present simple
or the Present continuous form of the verbs.
16. They often (visit/are visit/visited) ____________ their parents in the
holidays.
17. We (speak/are speaking/ am speak) _______________ French at the
moment.
18. I (watch/watching/are watching) _____________ TV about 3 hours a
day.
19. My family usually (go/going/to go) _______________ to the movies on
Sunday.
20. Look at the girl! She (ride/rides/is riding) ______________ a horse.
21. We (play/are playing/plays) ___________________ tennis now.
22. Minh sometimes (practice/is practice/practices) _______________ the
guitar in his room.
23. ________ (do/does/did) you (likes/is like/like) ____________ chocolate
ice cream?
24. I really (likes/like/am like) ___________________ cooking.
25. Hung can’t answer the phone because he (is taking/takes/ is take)
_________ a shower.
Giúp mình nha!!!
V. What are these things? Choose to write the word in the spaces.
36. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
(a bench/a chair/a stool)_____________
37. They have different colours. You draw and colour with them.
(pen/colour pencils/ruler)_____________
38. It has two wheels. Many students ride it to school.
( a bicycle/ bus/car) _____________
39. It has many letters and words. You use it to lool up new words.
(a chair /a dictionary/ a pen) _____________
40. It is a small book of blank paper for writing notes in.
( a reader /a novel/a notebook)