Một số tính từ bất quy tắc:
STT |
Adjective |
Comparative |
Superlative |
ex |
good |
better |
best |
1 |
Bad |
||
2 |
Much/many |
||
3 |
Little |
||
4 |
Far |
||
5 |
old |
VII. Write the superlatives of the following adjectives
Comfortable |
|
beautiful |
|
Good |
|
Handsome |
|
Happy |
|
Convenient |
|
Intelligent |
|
Cheap |
|
Long |
|
Interesting |
|
Bad |
|
small |
V. LUYỆN TẬP
** Em dùng bảng 360 động từ bất quy tắc học thuộc xong làm BT ** này nhé, học cả nghĩa tiếng Việt nữa.
STT |
Infinitive |
Past |
Past participle(V3: quá khứ phân từ) |
Meaning ( Nghĩa Tiếng Việt) |
EX |
be |
Was/were |
been |
Thì, là |
1 |
go |
|||
2 |
live |
|||
3 |
write |
|||
4 |
see |
|||
5 |
buy |
|||
6 |
win |
|||
7 |
sing |
|||
8 |
spend |
|||
9 |
leave |
|||
10 |
meet |
|||
11 |
pay |
|||
12 |
give |
|||
13 |
have |
|||
14 |
drink |
|||
15 |
eat |
|||
16 |
know |
|||
17 |
teach |
|||
18 |
take |
|||
19 |
know |
Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. He (be)…………. at his computer for seven hours.
2. She (not/have) ……………any fun a long time.
3. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
4. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.
5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.
6. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.
7. She (finish) ... reading two books this week.
8. How long…….. (you/know)………. each other?
9. ……….(You/ take)………… many photographs?
10. He (eat)………………. at the King Power Hotel yet?
11. They (live) ………….here all their life..
12. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.
13. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.
14. She (write)………….. three books about her wild life.
15. We (finish) ……………………one English course.
Exercise 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
1. This last time she came back to her hometown was 4 years ago.
=> She hasn't............................................................................................................
2. He started working as a bank clerk 3 months ago.
=> He has.................................................................................................................
3. It has been 5 years since we first flew to Singapore.
=> We have................................................................................................................
4. I last had my hair cut in November.
=> I haven't................................................................................................................
5. The last time we called each other was 5 months ago.
=> We haven't.............................................................................................................
6. It is a long time since we last met.
=> We haven't.............................................................................................................
7. When did you have it?
=> How long...........................................................................................................?
8. This is the first time I had such a delicious meal.
=> I have never................................................................................................................
9. I haven't seen him for 8 days.
=> The last................................................................................................................
10. To day is Saturday. I haven't taken a bath since Wednesday.
=> It is........................................................................................................................
Exercise 3: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
1. I haven’t cutted my hair since last June.
…………………………………………..
2. She has not working as a teacher for almost 5 years.
…………………………………………..
3. The lesson haven’t started yet.
…………………………………………..
4. Has the cat eat yet?
…………………………………………..
5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
…………………………………………..
6. I have just decidedto start working next week.
…………………………………………..
7. He has been at his computer since seven hours.
…………………………………………..
8. She hasn’t receivedany good news since a long time.
…………………………………………..
9.My father hasn’t playedany sport for last year.
…………………………………………..
10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday.
…………………………………………..
Exercise 4: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành)
1. My father (not/ play)……….. any sport since last year.
2. Some people (attend).............the meeting right now.
3. I’d better have a shower. I (not/have)……………………one since Thursday.
4. I don’t live with my family now and we (not/see)……………………each other for five years.
5. Where is your mother? She...........................(have) dinner in the kitchen.
6. Why are all these people here? What (happen)................................?
7. I………………….just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.
8. She (finish) ...................reading two books this week.
9. At present, he (compose)........................a piece of music.
10. We (have)........................dinner in a restaurant right now.
Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
-> …………………………………………………
2. He began to study English when he was young. (since)
-> …………………………………………………
3. I have never eaten this kind of food before. (This is)
-> …………………………………………
4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
-> …………………………………………
5. This is the best novel I have ever read. (before)
-> …………………………………………
Exercise 6: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
1. We/ not eat/ out/ since/ mom’s birthday.
…………………………………………..
2. How/ long/ you/ live/ here?
…………………………………………..
3. You/ ever/ been/ Russia?
…………………………………………..
4. She/ not/ meet/ kids/ since Christmas.
…………………………………………..
5. They/ repair/ lamps/ yet?
ĐỀ SỐ 11.
I. Trắc nghiệm.( 4,0 điểm)
Trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Văn bản Sông nước Cà Mau được trích từ tác phẩm nào?
A. Dế Mèn phiêu lưu kí
B. Đất rừng phương Nam
C. Quê nội
D. Rừng U Minh
2. Cảnh sông nước Cà Mau thuộc vùng đất nào?
A. Vùng cực nam của Tổ quốc
B. Vùng Tây Nam Bộ
C. Vùng sông nước miền Tây
D. Vùng Nam Trung Bộ
3. Cảnh nào dưới đây nêu nhận xét không đúng về đoạn trích Sông nước Cà Mau?
A. Cảnh sông nước là một vùng rộng lớn, hùng vĩ, đầy sức sống mang vẻ đẹp hoang sơ, tươi mới.
B. Chợ Năm Căn là hình ảnh thu nhỏ về một cuộc sống tấp nập, trù phú, có vẻ đẹp rất riêng của vùng đất Mũi.
C. Đoạn trích thể hiện năng lực quan sát rất tinh tế của tác giả để tạo nên một bức tranh kí họa về sông nước Cà Mau thấm đẫm tình người.
D. Trí tưởng tượng bay bổng, cách ví von so sánh độc đáo cũng góp phần tạo nên vẻ đẹp kiêu hãnh của vùng đất cực Nam Tổ quốc.
4. Dòng nào dưới dây nêu phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích Sông nước Cà Mau?
A. Tự sự
B. Biểu cảm kết hợp với tự sự
C. Miêu tả
D. Tự sự kết hợp với miêu tả
5. Điểm giống nhau giũa hai đoạn trích Vượt thác và Sông nước Cà Mau là gì?
A. Cùng hướng về vẻ đẹp hùng vĩ của cảnh sông nước
B. Cùng tả cảnh sông nước của miền Nam
C. Đều tập trung khắc họa vẻ đẹp sức mạnh của con người
D. Đều tái hiện cuộc sống mưu sinh nhọc nhằn của người dân
6. Nhân vật chính xuất hiện trong đoạn trích Vượt thác là ai?
A. Nhân vật" tôi"
B. Chú Hai
C. Con chú Hai
D. Dượng Hương Thư
7. Miêu tả cảnh Vượt thác trên sông Thu Bồn, tác giả muốn ca ngợi điều gì?
A. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên và vẻ đẹp tâm hồn khoáng đạt của người lao động
B. Vẻ hùng dũng và sức mạnh của con người trên nền thiên nhiên rộng lớn, hùng vĩ
C. Trí tuệ của con người trong cuộc đấu tranh trinh phục thiên nhiên đầy sức mạnh bí ẩn
D. Nghệ thuật chèo thuyền vượt thác của những người dân vùng sông nước miền Nam Bộ
8. Đoạn trích miêu tả cảnh Vượt thác theo trình tự nào?
A. Con thuyền đi từ đoạn sông phẳng lặng rồi vượt qua đoạn sông nhiều thác dữ và cuối cùng đến được đoạn sông yên ả vùng đồng bằng
B. Từ đoạn sông có nhiều thác dữ, con thuyền, dưới tay chèo cự phách của Dượng Hương Thư đã về được đoạn sông bình yên rất an toàn
C. Thuyền từ đoạn sông vùng đồng bằng vượt thác có lúc do địa hình hiểm trở lại quay đầu trôi tuột về Hòa Phước rồi mới tiếp tục vượt thức
D. Thuyền vượt thức từ sáng cho đến chiều tối mới qua được vùng nước lũ chảy xiết vô cùng nguy hiểm
II. Tự luận ( 6,0 điểm).
Câu 1. Những chi tiết nào trong văn bản Sông nước Cà Mau thể hiện sự rộng lớn, hùng vĩ của dòng sông và rừng dước miền Tây Nam Bộ?
( 1,0 điểm)
Câu 2. Khi đã già, Dế Mèn thường kể lại cho các cháu của mình nghe về những cuộc phiêu lưu trước đây và giúp các cháu rút ra những bài học bổ ích. Hôm nay, Dế Mèn kể về Dế Choắt. Em hãy thay lời Dế Mèn để kể lại kỉ niệm về chú Dế Choắt bất hạnh. ( 5,0 điểm)
1. Trong những năm học gần đây, em đã được tham gia những hoạt động nào về giáo dục an toàn giao thông do nhà trường tổ chức? Hoạt động nào để lại cho em ấn tượng sâu sắc nhất? Vì sao?
2. Em hãy đề xuất một số biện pháp hoạt động của nhà trường nhằm tăng cường giáo dục ý thức chấp hành Luật Giao thông đường bộ cho học sinh trường mình.
Bài 13: Đặt câu hỏi cho các cụm từ được gạch chân dưới đây.
1. Minh usually takes exercises after getting up.
_____________________________________________________________________
2. I brush my teeth twice a day.
_____________________________________________________________________
3. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
_____________________________________________________________________
4. They live in the city center.
_____________________________________________________________________
5. I like “Tom and Jerry” because it’s very interesting.
_____________________________________________________________________
6. She is worried about the next examination.
_____________________________________________________________________
7. Music makes people different from all other animals.
_____________________________________________________________________
8. They do their homework at night.
_____________________________________________________________________
9. I like the red blouse, not the blue one.
_____________________________________________________________________
10. That is an English book.
_____________________________________________________________________
11. He studies piano at the university.
_____________________________________________________________________
12. My father is a teacher.
_____________________________________________________________________
13. My favorite musician is Trinh Cong Son.
_____________________________________________________________________
14. We take a holiday once a year.
_____________________________________________________________________
15. It takes four hours to get there.
_____________________________________________________________________
16. He earns a hundred pounds a week.
_____________________________________________________________________
17. This book is 30.000 dong.
_____________________________________________________________________
18. The car is expensive.
_____________________________________________________________________
Bài 15: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. accident / an / she’s / in / because / hospital / she / had.
__________________________________________________________________
2. but / they / many / work / don’t / hours / they / have / money / much.
__________________________________________________________________
3. asked / Paul / me / question, / a / replied / I / so.
__________________________________________________________________
4. buy / I / peppers / potatoes. / and / tomatoes,
__________________________________________________________________
5. them / apple / can / have / an / or/ a / . / She / have / both /. / She / mango / can’t / of
__________________________________________________________________
6. can / piano /./ Karthik / play / but / he / play / the/ can’t / the/ violin
__________________________________________________________________
7. hard-working / is / but / her / is / lazy / . / She / very / brother
__________________________________________________________________
8. clever / is / and / beautiful / . / she
__________________________________________________________________
9. shirt / can / the / blue / or / take / green / shirt/ . / You / the
__________________________________________________________________
10. / am / sister / tall / I / short / . / My / is / but
__________________________________________________________________
A. and B. but C. or D. so
Bài 8: Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho câu có ý nghĩa, sau đó viết lại câu.
Cột A |
Cột B |
1. We wanted to go to the show |
because they are quick and easy. |
2. I often make omelettes |
although they are not very healthy. |
3. Shall we go to the cinema |
and watch that film you were talking about. |
4. Burgers are very tasty |
but there weren’t any seats left. |
5. My neighbours are friendly |
or at the football match? |
6. Do you know if he’s at home |
because he laughs in his sleep. |
7. Pick me up early, please, |
but they are noisy. |
8. We know he has great dreams |
so we don’t get there late. |
1. _____________________________________________________________________
2. _____________________________________________________________________
3. _____________________________________________________________________
4. _____________________________________________________________________
5. _____________________________________________________________________
6. _____________________________________________________________________
7. _____________________________________________________________________