Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Thành phố Hồ Chí Minh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 25
Số lượng câu trả lời 12
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (1)

Ann Đinh

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Unit 11 : TEST YOURSELF

Câu hỏi:

Rewrite the second sentence, beginning with the cue words and, keeping the meaning unchanged:

1/ We couldn’t go out because the weather was so bad.

It was such ………………………………………………………………………

2/ I advise you to brush your teeth at least twice a day.

You had …………………………………………………………………………

3/ He is a slower and more careful driver than I am.

He drives ………………………………………………………………………..

4/ Why didn’t you come to class last Monday.

Why were ……………………………………………………………………….

5/ Ba couldn’t enjoy the meal because of the stomachache.

The stomachache prevented ……………………………………………………….

6/ What’s the speed of the car?

How ……………………………………………………………………………….

7/ I found driving on the left difficult.

I wasn’t used …………………………………………………………………….

8/ My teacher always drives very carefully.

How carefully ………………………………………………………………………..

9/ Tim’s mother works 5 days a week. His father works 6 days a week.

Tim’s mother works …………………………………………………………………..

10/ People in this area often take a bus to work.

People in this area get used ………………………………………………………….

Chủ đề:

Chương 6. Ngành Động vật có xương sống

Câu hỏi:

Câu 1: Môi trường sống của cá chép ?

a / Nước lợ , dòng chảy mạnh.

b/ Nước mặn , lắn sóng.

c/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước lặng.

d/ Ao, hồ, sông , suối, vực nước động.

Câu 2: Cơ quan đường bên của cá giúp :

a / Định hướng dòng chảy của dòng nước.

b/ Xác định nhiệt độ môi trường nước và nhận ra các vật cản trên đường bơi .

c/ Nhận biết được các kích thích về áp lực tốc độ dòng nước.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 3: Tim cá có mấy ngăn ?

a/ 2 ngăn tâm thất.

b/ 2 ngăn tâm thất, tâm nhĩ .

c/ 3 ngăn ( 2 tâm thất, 1tâm nhĩ )

d/ Hình ống dọc lưng, chưa phân tâm thất, tâm nhĩ.

Câu 4 : Cá chép có bóng hơi trong khoang bụng thông với thực quản bằng 1 ống ngắn giúp ......

a/ Giữ thăng bằng cơ thể .

b/ Hô hấp.

c/ Chìm nổi trong nước dễ dàng.

d/ Chứa ôxi cho cơ thể .

Câu 5 : 2 tuyến tiêu hóa trong cấu tạo hệ tiêu hóa của cá chép phân hóa giúp hổ trợ hoạt động hệ nầy là ?

a/ Gan , tụy.

b/ Gan, mật.

c/ Mật, thận.

d/ Không có .

Câu 6 : Cá chép có các vây chẳn sau đây :

a/ Vây ngực, vây đuôi .

b/ Vây ngực, vây mang.

c/ Vây đuôi, vây lưng.

d/ Vây mang, vây hậu môn.

Câu 7 : Vây cá có chức năng gì ?

a/ Giúp cá bơi, di chuyển

b/ Giúp cá giữ thăng bằng cơ thể.

c/ Rẻ phải, rẻ trái, lên, xuống.

d/ Tất cả đều đúng.

Câu 8 : Thân nhiệt cá thuộc loại

a/ Đẳng nhiệt.

b/ Không có thân nhiệt.

c/ Biến nhiệt.

d/ Tất cả đều sai.

Câu 9 : Kích cở nảo trước của cá..... so với các lớp ĐV có xương ?

a/ Nhỏ.

b/ Vừa.

c/ Lớn .

d/ Chưa có nảo.

Câu 10 : Cá chép sinh sản với hình thức ?

a/ Đẻ con và thụ tinh trong.

b/ Đẻ trứng ít và thụ tinh ngoài.

c/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh ngoài.

d/ Đẻ trứng nhiều và thụ tinh trong.

Câu 11 : Các loài cá sau đây thuộc loài cá Sụn :

a/ Cá nhám, cá heo.

b/ Cá nhám, cá tầm.

c/ Cá đuối, cá nhám.

d/ Cá chép, cá đuối .

Câu 12 : Đôi mắt cá :

a/ Mắt đơn một mí.

b/ Mắt đơn hai mí

c/ Mắt kép không mí

d/ Mắt đơn không mí

Câu 13 : Vì sao số lượng trứng trong mỗi lứa sinh sản ở cá chép lên đến hàng vạn ?

a/ Do thụ tinh ngoài nên không phải trứng nào cũng được thụ tinh .

b/ Sự hao hụt do bị các loài khác ăn trứng.

c/ Đảm bảo số lượng cá thể giống nòi không bị mất dần khi sống trong môi trướng nhiều nguy cơ tiêu diệt.

d/ Tất cả điều đúng.

Câu 14 : Đặc điểm cơ bản giúp phân biệt Lớp cá sụn và cá xương :

a/ Bộ xương bằng chất sụn hoặc chất xương.

b/ Sống môi trường nước ngọt hoặc nước mặn.

c/ Cá sụn ăn động vật, cá xương ăn thực vật.

d/ Cá sụn có vi mềm cá xương có vi cứng.