Câu 57: Vì sao năm 1911 Nguyễn Tất Thành quyết định ra đi tìm đường cứu nước?
A. Thực dân Pháp hoàn thành xâm lược Việt Nam
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp phát triển mạnh mẽ
C. Ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản
D. Yêu cầu tìm kiếm một con đường cứu nước mới cho dân tộc.
Câu 58: Điểm đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là quốc gia nào?
A. Pháp
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Liên Xô
Câu 59. Sự thất bại của phong trào Đông Du đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho các phong trào đấu tranh ở giai đoạn sau?
A. Phải tiến hành đoàn kết quốc tế
B. Phải đoàn kết tất cả các lực lượng trong nước
C. Phải dựa vào sức mình là chính; bản chất đế quốc là giống nhau
D. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn
Câu 60. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911-1918 có ý nghĩa như thế nào?
A. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng của điểm tiến bộ của cách mạng tư sản
B. Bước đầu giải quyết cuộc khủng hoảng đường lối ở Việt Nam
C. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yếu nước của Việt kiều ở Pháp
D. Là cơ sở quan trọng để xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Câu 53. Phan Bội Châu đã sang nước nào để cầu viện chống Pháp?
A. Anh
B. Liên Xô
C. Nhật
D. Pháp
Câu 54. Phan Bội Châu là lãnh tụ lãnh đạo phong trào nào ?
A. Đông Du
B. Đông Kinh Nghĩa Thục
C. Chống thuế ở Trung Kì
D. Cần Vương
Câu 55.Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cứu nước mà Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh và các bậc tiền bối yêu nước đầu thế kỉ XX đã chọn ?
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến
D. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của con đường đó.
Câu 56. Ngày 5-6-1911, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử gì quan trọng?
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Việt Nam Quang phục hội được thành lập
C. Phong trào kháng thuế ở Trung Kì bùng nổ
D. Trường Đông Kinh nghĩa thục được thành lập
Câu 31. Vì sao Hoàng Hoa Thám đề nghị giảng hòa với thực dân Pháp ?
A. Lực lượng suy yếu
B. Pháp quá mạnh
C. Hòa để bảo toàn lực lượng
D. Để củng cố lực lượng,tích trữ lương thực,rèn đúc vũ khí
Câu 32. Nội dung nào không phải nguyên nhân phong trào nông dân Yên Thế diễn ra dài hơn so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời?
A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương
B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi
C. Phương thức tác chiến linh hoạt
D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp
Bài 28: Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Câu 33. Nét nổi bật của tình hình nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là :
A. Triều đình Huế thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu
B. bộ máy chính quyền mục rỗng, nông nghiệp, công thương đình trệ ; tài chính cạn kiệt.
C. đời sống nhân dân vô cùng khó khăn
D. Mâu thuân giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết.
Câu 49. Bản chất chính sách văn hóa, giáo dục của Pháp áp dụng ở Việt Nam trong chương trình khai thác thuộc địa là:
A. “ khai hóa nền văn minh” cho nhân dân Việt Nam
B. đào tạo nhân tài cho đất nước Việt Nam
C. kìm hãm dân ta trong vòng lạc hậu, ngu muội và đào tạo ra một lớp người chỉ biết phục tùng.
D. giúp cho nền văn hóa, giáo dục nước ta phát triển ngang bằng với các nước tiến bộ trên thế giới.
Câu 50. Các giai cấp mới trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế` kỉ XX:
A. địa chủ,nông dân,tư sản
B. tư sản,tiểu tư sản và nông dân
C. nông dân,công nhân,tư sản
D. tư sản,tiểu tư sản và công nhân
Bài 30: Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đ
Câu 51. Ai là người lãnh đạo phong trào Đông Kinh Nghĩa Thục là ?
A. Phan Châu Trinh
B. Phan Bội Châu
C. Huỳnh Thúc Kháng
D. Lương Văn can
Câu 52. Mục đích đấu tranh của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. đánh Pháp giành độc lập dân tộc, xây dựng lại chế độ phong kiến.
B. thương lượng với Pháp để Pháp giúp đỡ Việt Nam phát triển đất nước
C. đánh Pháp giành độc lập dân tộc xây dựng chế độ dân chủ tư sản.
D. đánh Pháp giành độc lập dân tộc xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa
Câu 45. Chính sách nào dưới đây thuộc về chính trị mà Pháp đã áp dụng ở Việt Nam ngay từ khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Chính sách " chia để trị"
B. Chính sách " dùng người Pháp để trị người Việt"
C. Chính sách " Đồng hóa" dân tộc Việt Nam.
D. Chính sách " Khủng bố trắng" đối với dân tộc Việt Nam.
Câu 46. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt.
B. Nông nghiệp dậm chân tại chỗ.
C. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc
D. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng.
Câu 47. Chính sách thâm độc nhất mà thực dân Pháp áp dụng trên lĩnh vực nông nghiệp là:
A. Đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam.B. Lập các đồn điền để trồng các loại cây công nghiệp,
C. Thu mua lương thực với giá rẻ mạt đối với nông dân.
D. Tăng các loại thuế đối với sản xuất nông nghiệp.
Câu 48. Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế nào?
A. Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cùng kiệt.
B. Nông nghiệp dậm chân tại chỗ.
C. Công nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu công nghiệp nặng.
D. Kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc
Câu 41. Việc triều đình Huế từ chối cải cách đã đưa đến hậu quả gì ?
A. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của xã hội
B. Xã hội bế tắc trong chế độ phong kiến.C. Mâu thuẫn xã hội không thể giải quyết.
D. Tạo điều kiện để Pháp tiếp tục xâm chiếm Việt Nam.
Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về kinh tế xã hội ở Việt Nam
Câu 42. Thực dân Pháp thành lập Liên bang Đông Dương gồm:
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia B. Bắc Kì, Nam Kì, Lào
C. Trung Kì, Lào, Cam-Pu-chia D. Việt Nam, Bắc Kì, Cam-pu-chia
Câu 43. Đứng đầu Liên bang Đông Dương là viên…….. người Pháp
A. Thống sứ B. Toàn quyền. C. Khâm sứ D. Công sứ
Câu 44. Thực dân Pháp thành lập Liên Bang Đông Dương,Việt Nam được chia làm mấy xứ ?
A. Hai xứ
B. Ba xứ
C. Bốn xứ
D. Năm xứ
Câu 37. Ai là người đã kiên trì gửi lên triều đình 30 bản điều trần?
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Bùi Viện
D. Phạm Phú Thứ
Câu 38. Tên các nhà cải cách tiêu biểu cuối thế kỉ XIX là:
A.Nguyễn Huy Tế, Trần Cao Vân, Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ
B. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Phan Bội Châu, Cao Bá Quát
C. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Trần Đình Túc, Nguyễn Huy Tế
D. Trần Đình Túc, Phan Bội Châu, Nguyễn Huy Tế.
Câu 39. Nguyên nhân khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không trở thành hiện thực vì:
A. Chưa hợp thời thế
B. Dập khuôn, mô phỏng nước ngoài
C. Điều kiện đất nước còn khó khăn
D. Triều đình bảo thủ không muốn thay đổi hiện trạng đất nước
Câu 40. Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện lòng yêu nước thương dân của các văn thân, sĩ phu
B. Tấn công vào tư tưởng phong kiến bảo thủ
C. Đặt cơ sở cho sự ra đời của phong trào Duy tân đầu thế kỉ XX
D. Thúc đẩy mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam
Câu 34. Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì?
A. Cải cách kinh tế, xã hội
B. Cải cách duy tân
C. Chính sách ngoại giao mở cử
D. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu.
Câu 35. Những năm cuối thế kỉ XIX yêu cầu gì đặt ra với đất nước ta?
A. Thay đổi chế độ xã hội hoặc cải cách xã hội cho phù hợp.B. Cải cách duy tân đất nước
C. Thực hiện chính sách đổi mới đất nước
D. Thực hiện chính sách canh tân đất nước
Câu 36. Lực lượng chủ yếu tham gia trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX là
A. Quan lại, sĩ phu yêu nước
B. Nông dân
C. Bình dân thành thị
D. Tư sản
Câu 31. Vì sao Hoàng Hoa Thám đề nghị giảng hòa với thực dân Pháp ?
A. Lực lượng suy yếu
B. Pháp quá mạnh
C. Hòa để bảo toàn lực lượng
D. Để củng cố lực lượng,tích trữ lương thực,rèn đúc vũ khí
Câu 32. Nội dung nào không phải nguyên nhân phong trào nông dân Yên Thế diễn ra dài hơn so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời?
A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương
B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi
C. Phương thức tác chiến linh hoạt
D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp
Bài 28: Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
Câu 33. Nét nổi bật của tình hình nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là :
A. Triều đình Huế thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu
B. bộ máy chính quyền mục rỗng, nông nghiệp, công thương đình trệ ; tài chính cạn kiệt.
C. đời sống nhân dân vô cùng khó khăn
D. Mâu thuân giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết