81. Để hòa tan hoàn toàn 16g Fe2o3 cần dùng vừa đủ m gam dd h2so4 40% . Giá trị m là
82. Để hòa tan hoàn toàn 2.32 g hỗn hợp gồm Feo, Fe203 và fe304 ( trong đó số mol của feo bằng vs số mol của fe203) cần dùng vừa đủ V lít dd h2so4 0.5M loãng . Giá trị v là
83. Cho 24.1 g hỗn hợp ZnO và CuO phản ứng vừa đủ với 600ml dd h2so4 0.5 M a) tính phần trăm khối lượng của Zno có trong hỗn hợp ban đầu b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
84. Hòa tan hết m gam hidroxit của kl M có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 10m gam dd h2so4 10% . Xác định kim loại m
85. Hòa tan 5.4 gam Al vào dd h2o4 loãng , dư thu được v lít H2 . Giá trị v là
86. Hòa tan hoàn toàn 13.8g hh X gồm Al và Fe vào dd h2so4 loãng thu đc 10.08 lít khí h2 a) tính phần trăm khối lượng của al trong hỗn hợp X b) tính thể tích dug dịch h2so4 1.5M đã dùng ( giả sử dùng dư 15% so với phản ứng)
87. Cho m gam hỗn hợp X gồm fe và cu vào dung dịch h2so4 loãng , dư. Kết thúc phản ứng thu 2.24l khí h2. Khối lượng fe trong 2m g X bằng bao nhiêu ?
75. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch A ( gồm Naoh 1M và Koh 1.5M) để hấp thụ hoàn toàn 1.12l h2s
77. Thể tích của khí So2 cần dùng để thu được 24g kết tủa Caso3 khi cho tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư
78. Hấp thụ hoàn toàn 1.28g khí So2 vào 100g dd Ca(oh)2 2.22% . Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa những chất nào
79. Hấp thụ hoàn toàn 3.36 lít So2 vào 400ml dd Naoh 0.5M thu được dd X . Nồng độ mol các chất tan trong đ X là bao nhiêu
80. Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S vào 200ml dd Naoh 1M thu được 3.9g muối na2s .Giá trị v bằng bao nhiêu