11. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 . Hiện tượng xảy ra là :
A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan dần
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng tăng dần
12. Hòa tan 10,7g hiđroxit của một kim loại hóa trị (III) vào 100g dung dịch HCl 10,95% thì vừa đủ. CTHH của hiđroxit cần tìm là :
A. Không xác định được
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. Cr(OH)3
13. Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaoH 1,5M. Dung dịch sau phản ứng
A. Na2CO3 , HCl
B. Na2CO3 , NaHCO3
C. Na2CO3, NaOH
D. NaHCO3 , NaOH
14. Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 39,13% và 60,89%
B. 26,09% và 73,91%
C. 60,89% và 39,13%
D. 73,91% và 26,09%
15. Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3 thấy hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Sủi bọt khí không màu
D. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B. Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4
1. Dãy chất đều là muối :
A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4
B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4
C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH
D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O
2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2
B. NaOH , KOH , Ba(OH)2
C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2
D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH
3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?
A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH
B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2
C. NaOH , KOH , Al(OH)3
D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3
4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?
A. DD chuyển sang màu đỏ
B. DD không có thay đổi gì
C. Có kết tủa trắng
D. DD có màu xanh
5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?
A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ
B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen
D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam
6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)
B. Màu đỏ
C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)
D. Màu xanh
7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?
A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH
C. Na2O + H2O -> 2NaOH
D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2
8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2 , AgNO3
B. NaCl , K2SO4
C. Na2CO3 , Ba(OH)2
D. BaCl2 , Na2SO4
9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :
A. BaCl2 , NaOH , Fe
B. H2O , FeO , H2SO4
C. NaOH , HCl , BaCl2
D . HCl , H2SO4 , MgO
10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :
A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3
B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4
C. K2O , CuO , P2O5
D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4
11. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 . Hiện tượng xảy ra là :
A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan dần
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu trắng tăng dần
12. Hòa tan 10,7g hiđroxit của một kim loại hóa trị (III) vào 100g dung dịch HCl 10,95% thì vừa đủ. CTHH của hiđroxit cần tìm là :
A. Không xác định được
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. Cr(OH)3
13. Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaoH 1,5M. Dung dịch sau phản ứng
A. Na2CO3 , HCl
B. Na2CO3 , NaHCO3
C. Na2CO3, NaOH
D. NaHCO3 , NaOH
14. Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 39,13% và 60,89%
B. 26,09% và 73,91%
C. 60,89% và 39,13%
D. 73,91% và 26,09%
15. Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3 thấy hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Sủi bọt khí không màu
D. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc
16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:
A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O
B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O
C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl
D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :
A. CaCO3
B. BaCO3
C. MgCO3
D. ZnCO3
18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?
A. NH4Cl
B. KNO3
C. NH4NO3
D. (NH2)2CO
19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?
A. Làm vật liệu xây dựng
B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa
C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo
D. Làm gia vị chế biến thức ăn
20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH2)2CO2
D. NaNO3
21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :
A. H2O, SO3 , CO2
B. CuO, H2SO4 , NO2
C. HCl , MgO , Fe2O3
D. CuCl2 , CO2 , H2SO4
22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :
A. Tác dụng với dd axit
B. Tác dụng với dd bazơ
C. Tác dụng với dd muối
D. Tác dụng với oxit axit
23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:
A. Kim loại Fe
B. Kim loại Cu
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3
24. Nhận biết các dung dịch : HCl , H2SO4 , NaOH dùng cách nào?
A. Dung dịch: BaCl2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch: AgNO3
D. Dung dịch BaCl2 và quỳ tím
25. Cho 200 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng hết với dung dịch đồng (II) clorua. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 20
B. 24
C. 12
D. 16
26. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH , người ta làm thế nào?
A. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
B. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
D. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
27. Hòa tan hoàn toàn 24,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị (I) và (II) trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 27,05 gam
B. 25,95 gam
C. 26,8 gam
D. Kết quả khác
28. Cho 2,68g hỗn hợp 2 muối của hai kim loại khác nhau đều có hóa trị (II) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí cacbonic ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là :
A. 2,01 gam
B. 3,01 gam
C. 3,17 gam
D. 4,01 gam
29. Khi sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Từ 1,2 tấn muối ăn chứa 97,5% NaCl sẽ thu được bao nhiêu tấn NaOH biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?
A. 1,0
B. 0,64
C. 0,8
D. 1,2
1. Nhận biết các dung dịch sau bằng cách nào : NaCl , Na2SO4 , NaOH, Na2CO3
A. Quỳ tím, HCl, H2SO4
B. Quỳ tím, HCl
C .Quỳ tím, H2SO4 , KCl
D. Quỳ tím, HCl , BaCl2
2. Dung dịch A làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ. pH của A thuộc trường hợp nào?
A. Không xác định được
B. pH (A) < 7
C. pH (A) > 7
D. pH (A) = 7
3. Phân đạm cung cấp cho cây trông nguyên tố dinh dưỡng chính nào?
A. Mg
B. N
C. K
D. P
4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi?
A. CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
B. Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
C. Na2SO3 + 2KOH -> 2NaOH + K2SO3
D. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
5. Chất nào thuộc loại phân bón kép?
A. NH4NO3
B. (NH4)2HPO4
C. NaNO3
D. K2SO4
6. NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ấm nào sau đây?
A. SO2
B. CO2
C. H2S
D. H2
7. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong :
A. Nước sông
B. Nước biển
C. Nước mưa
D. Nước giếng
8. Dãy chất đều gồm các bazơ tan là :
A. Al(OH)3 ; Fe(OH)2; Cu(OH)2
B . NaOH , Mg(OH)2 ; KOH
C. KOH ; NaOH ; Ba(OH)2
D. Ba(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2
9. Dãy chất đều là bazơ :
A. Fe(OH)2 ; Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH
B. CO2 , Mg(OH)2 , AlCl3 , KOH
C. CO2 , MgO , Al2O3 , K2O
D. H2CO3 , HNO3 , HCl, H2SO4
1. Cho các chất : FeS , FeS2 , FeO , Fe2O3 , Fe3O4. Chất có hàm lượng sắt lớn nnhaast là :
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D. Fe2O3
E. Fe3O4
2. Cho các chất Cu2S , CuS, CuO , Cu2O. Hai chất % veef khối lượng của Cu bằng nhau là ;
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D. Không có cặp nào
3. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng sắt thu dược là :
A. 14,5g
B. B. 15,5g
C. 14,4g
D. 16,5g
4. Cho các chất N2O5, NO,N2O, N2O3. Chất có thành phần % khối lượng oxi nhỏ nhất
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. N2O
E. N2O3
5. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất
A. Al2O3
B. N2O3
C. P2O5
D. Fe3O4
6. Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,3M
D. 0,4M
7. Cho 6,4g Cu phản ứng hồn tồn với O2 thì cần bao nhiêu lít O2 ở ktc?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 2,8 lít
D. 3,36 lít
8.Khử hoàn toàn 16gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra a gam kết tủa. Gía trị của A là
A. 10g
B. 6,4g
C. 30g
D.Không xác định được
9. Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 19,8%. Khối lượng của muối đồng thu được sau khi phản ứng kết thúc là.
A. 3,2g
B.6,4g
C. 12g
D. 101,6g
10. Cho 15,3g bari oxit tác dụng với 100ml dung dịch axit sunfuric có nồng độ 2M. Nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
A.1M
B. 2M
C. 0,5M
D. 0,2M
11. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khia H2 đktc. Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là :A. 4g
B. 8g
C. 12g
D. 16g
12. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí H2 đktc. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 40% ; 60%
B. 45%; 55%
C. 60%; 40%
D. 25% ; 75%
13. Cho 12g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 33,3% và 66,7%
B. 23,7% và 76,3%
C. 66,7% và 33,3%
D. 53,3% và 46,7%
14. Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng bằng khí hiddro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là :
A. 12g và 8g
B. 8,5g và 11,5g
C. 13,6g và 6,4g
D. Tất cả đều sai
15. Hòa tan 5,6 gam Na2O vào 193,8g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là :
A. 4%
B. 6%
C. 4,5%
D. 10%
16. Hòa tan 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6g ( vừa đủ). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50gam
B. 40 gam
C. 60gam
D. 73gam
17. Để thu được 5,32 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
18. Cho a g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
19. Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 Số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
0,25
20. Nung 12g CaCO3 nguyên chất sau một thời gan còn lại 7,6g chất rắn A. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :
A. 22,41
B. 2,241
C. 3,361
D. 4,481
1. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh ddioxxit tron công nghiệp?
a. S + O2 ➜ SO2
b. CaO + H2O ➜ Ca(OH)2O3
c. 4FeS2 + 11O2 ➜ 4Fe2O3 + 8SO2
d. Cả a và c
2. Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. K2SO3 VÀ H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaCl
3. Nồng độ khí CO2 trong không khí tăng làm ảnh hưởng đế môi trường là do
A. Là khí độc
B. Làm giảm lượng mưa
C. Tạo ra bụi
4. Để làm khô khí CO2 cầ dẫn khí này qua
A. H2SO4
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
5. Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2 , SO2 , H2S. Có thể dùng chất nào sau đẩy để loại bỏ tạp chất?
A. Nước
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung địch CuSÔ4
D. Dung dịch Ca(OH)2