HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho m(g) dung dịch HCl 7,3% pư vừa đủ với 100(g) dung dịch Na2CO3 10, 6% sau pư, thu được dung dịch X cô cạn dung dịch X được a(g) muối khan.
a) Tìm m
b) Tìm a
c) Tìm C% các chất trong dung dịch X
Nêu hiện tượng, viết pthh xảy ra:
a) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4
b) Cho từ từ dung dịch NaOH vào Cu(NO3)2
c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2 sau đó nhỏ dung dịch HCl vào
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
Cho 100ml dung dịch Na2SO4 0,2M pư với 300ml dung dịch BaCl2 0,1M. Sau pư thu được dung dịch X và chất rắn Y
a) Tìm khối lượng chất rắn Y
b) Tìm CM các chất trong dung dịch X
Nhận biết các phân bón sau bằng PPHH:
a) NH4Cl; KNO3; (NH4)2SO4
b) K2SO4; NH4Cl; NH4H2PO4
c) K2CO3; KCl; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
d) KNO3; NH4NO3; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4