Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 32
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


DuyAnh Phan

undefined

Câu 1:  Điều sau đây đúng khi nói về tuyến giáp là :

 A)  Tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể               B) Là tuyến pha: vừa nội tiết vừa ngoại tiết

 C)  Tuyến nội tiết chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác.  D)  Tuyến nội tiết tiết nhiều hoocmon nhất

Câu 2:  Chức năng giữ thăng bằng cơ thể là của:

A)  Trụ não                 B)  Hành não                C)  Tiểu não                   D)  Não trung gian

Câu 3:  Vị trí não trung gian là:

A)  Nằm ở giữa hành não và cầu não                       B)  Nằm ở giữa trụ não và đại não

C)  Nằm phía dưới tủy sống                                     D)  Nằm ở giữa trụ não và tủy sống

Câu 4:  Cơ quan phân tích thị giác gồm:

A) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy chẩm          

B) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy chẩm                        

C) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số II, vùng thị giác ở thùy thái dương         

D) Các tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh não số VIII, vùng thị giác ở thùy thái dương 

Câu 5:  Buồng trứng có chức năng gì?

A)  Sản sinh ra trứng                                              B) Sản sinh ra trứng và hoocmôn ơstrôgen       

C) Sản sinh ra trứng và hoocmôn testôstêrôn     D) Sản sinh ra trứng và hoocmôn prôgestêrôn  

Câu 6:  Nguyên nhân bẩm sinh dẫn đến tật cận thị là:

A)  Màng giác quá dày                                             B)  Cầu mắt quá ngắn so với bình thường           

C)  Màng giác quá mỏng                                          D)  Cầu mắt quá dài so với bình thường

Câu 7:  Hoocmônnào có tác dụng tăng trưởng cơ thể?

A) TSH                         B) ACTH                         C) GH                        D) LH

Câu 8:  Trong các phản xạ sau phản xạ nào không phải là phản xạ có điều kiện?

 A)  Tiết nước bọt khi nhìn người khác ăn “khế chua”   B)  Tiết nước bọt khi nghe miêu tả “khế chua”

 C)  Tiết nước bọt khi ăn “khế chua”          D)  Tiết nước bọt khi nhìn thấy một bức ảnh về “khế chua”

Câu 9:  Chức năng chung của hai hoocmon insulin và glucagôn là:

A)  Điều hòa lượng glucôzơ trong nước tiểu      B)  Điều hòa lượng glucôzơ trong gan                       

C)  Điều hòa lượng glucôzơ trong máu              D)  Điều hòa lượng glucôzơ trong cơ, xương

Câu 10:  Da sạch có khả năng tiêu diệt được tỉ lệ vi khuẩn bám trên da là:

A)   85%                    B)   90%                        C)   95%                       D)   75%

Câu 11:  Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết?

A)  Tuyến vị                   B)  Tuyến trên thận      C) Tuyến mồ hôi                         D)  Tuyến nước bọt

Câu 12: Cơ quan nào không phải là cơ quan bài tiết?

A)  Phổi            B)  Hậu môn                     C)  Da                          D)  Thận

Câu 13: Nơi sản xuất tinh trùng ở nam là:

A)  Dương vật                    B)  Túi tinh                 C)  Tinh hoàn              D)  Hai quả thận.

Câu 14: Khi kích thích vào chi trước bên phải của ếch (rễ trước của chi đó đã bị cắt). Ếch sẽ có phản ứng:

A) Chi đó co (chân phải) nhưng ba chi còn lại không co                B) Co cả bốn chi

C) Chi đó không co (chân phải) nhưng co chi trước bên trái và cả hai chi còn lại

D) Hai chi trước không co nhưng hai chi sau co

Câu 15: Vị trí của màng nhĩ trong tai:

A)  Tai ngoài              B)  Tai giữa                 C)  Tai trong                       D) Nằm giữa tai ngoài và tai giữa

Câu 16: Tính chất nào không phải là tính chất của phản xạ không điều kiện:

A)  Bẩm sinh             B)  Di truyền            C)  Số lượng không hạn định                    D)  Bền  vững

Câu 17: Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A) Tuyến nhờn     B) Tầng sừng                C) Tầng tế bào sống          D) Tất cả các phương án còn lại

Câu 18: Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng?

A) Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động    B) Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

C) Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha           D) Chỉ bao gồm những dây pha

Câu 19: Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì:

A) Đồng tử sẽ dãn.   B) Cơ bóng đái sẽ co.    C) Mạch máu da sẽ dãn.      D) Lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.

Câu 20: Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là

A) Xương quay, xương đe và xương búa.       B) Xương trụ, xương mác và xương chày.

C) Xương đòn, xương ức và xương búa.         D) Xương búa, xương đe và xương bàn đạp.

Câu 21: Tuyến Côpơ là tên gọi khác của:

A) Tuyến trên thận.            B) Tuyến tiền liệt.              C) Tuyến tiền đình.            D) Tuyến hành.

Câu 22: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?

A) Thịt cá chép             B) Thịt bò            C) Thịt lợn                           D) Thịt gà

Câu 23: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ

A) Lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.

B) Lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.

C) Sức hút tĩnh điện của các ống thận.

D) Sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.

Câu 24: Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của

A) Lớp mỡ.          B) Tầng tế bào sống.        C) Tầng sừng.         D) Tuyến mồ hôi.

Câu 25: Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?

A) Tay            B) Tim                  C) Dạ dày                     D) Đồng tử

Câu 26: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng … nếu gặp được tinh trùng.

A) 48 giờ                         B) 6 giờ             C) 12 giờ                        D) 24 giờ

Câu 27. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên.               B. màng cơ sở.         C. màng tiền đình.         D. màng cửa bầu dục.

Câu 28. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Câu 29. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm                                      B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian  D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 30. Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 31. Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ ?

A. Tất cả các phương án còn lại                     B. Xuất hiện mụn trứng cá

C. Mọc lông nách                                            D. Lớn nhanh

Câu 32. Ở nữ giới, hoocmôn nào có vai trò kích thích trứng chín và rụng ?

A. Ơstrôgen                B. Prôgestêrôn                       C. FSH                         D. LH

Câu 33. Kích tố nang trứng có tên viết tắt là gì ?

A. LH                          B. FSH                        C. ICSH                      D. OT

Câu 34. Ở nữ giới, hoocmôn nào có tác dụng sinh lí tương tự như testôstêrôn ở nam giới ?

A. Ađrênalin               B. Insulin                    C. Prôgestêrôn            D. Ơstrôgen

Câu 35. Ở nữ giới không mang thai, hoocmôn prôgestêrôn do bộ phận nào tiết ra ?

A. Âm đạo                  B. Tử cung                  C. Thể vàng                 D. Ống dẫn trứng

Câu 36. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào ?

A. Tuần thứ 12            B. Tuần thứ 7       C. Tuần thứ 9            D. Tuần thứ 28

Câu 37. Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

A. 36-370C                  B. 37-380C                  C. 29-300C                  D. 33-340C

Câu 38. Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu ?

A. Ống đái                  B. Mào tinh                 C. Túi tinh                   D. Tinh hoàn

Câu 39. Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

A.14 – 20 ngày.          B. 24 – 28 ngày.          C. 28 – 32 ngày.          D. 35 – 40 ngày.

Câu 40. Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

A. Buồng trứng           B. Âm đạo                   C. Ống dẫn trứng                    D. Tử cung

 

Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

DuyAnh Phan

Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC%  cácchất sau phản ứng.

A) 10,275% B) 14,1%                C) 10,29%                    D) 10,29% FeCl2và  0,162% H2

18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:

A) Al                    B) Cr              C) Fe                 D) Mn

19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?

A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.

C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.

Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A) 1; 2; 2; 3.        B) 1; 2; 2; 2.         C) 2; 2; 1; 2.      D) 2; 2; 2; 1

21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết

A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:

A) 52 gam.    B)148 gam.     C) 48 gam      D) 152 gam

23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?

A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g

24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M

25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?

A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe            C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe

26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit  là :

A) NO2                        B) N2O3                           C)N2O5D) NO

27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :

A. phản ứng phân hủy       B.  phản ứng hóa hợp   C. phản ứng oxi hóa khử         D. phản ứng thế

28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là

A. 12,1% và 87,9%         B. 10,1% và 89,9%     C. 11,1% và 88,9%               D. 10% và 90%

29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là

A. 0,1g           B. 0,4g        C. 0,3g           D. 0,2g

30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là

A. FeO, K2O, MgO                          B. Fe2O3, KO2, MgO

C. Fe2O3, K2O, MgO                        D. FeO, K2O, MgO2

31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là

A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2                 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2

 C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2                       D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl         

32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:

A.3,2g                        B.10g                            C.8,8g                            D.13,2g

33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A.KClO3;MnO2        B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O      D. KMnO4; MnO2

34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A.Đốt cồn trong không khí.   B. Nước bốc hơi.           

C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.

35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A.CaO+H2O→Ca(OH)2   

B.S+O2Description: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8SO2
C. K2O + H2O → 2KOH       

D. CaCO3 Description: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học lớp 8CaO + CO2

 

DuyAnh Phan

undefined