HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Fe2O3 + 3Ba(HSO4)2 ===> Fe2(SO4)3 + 3BaSO4 + 3H2O
Lớp K
- số e tối đa của phân lớp s : 2
- số e tối đa của lớp : 2
- sự phân bố electron trên các phân lớp: 1s2
Lớp L
số e tối đa của phân lớp p : 6
- số e tối đa của lớp : 8
- sự phân bố electron trên các phân lớp: 2s22p6
Lớp M
số e tối đa của phân lớp d : 10
- số e tối đa của lớp : 18
- sự phân bố electron trên các phân lớp: 3s23p63d10
a) Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCL2 + H2\(\uparrow\)
b) CuO + 2HCL \(\rightarrow\) CuCL2 ( xanh lam ) + H2O
c) Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCL3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCL3 + 3H2O
d) AL2O3 + 6HCL \(\rightarrow\) 2AlCL3 + 3H2O
1. Fe2O3 +3 H2 →2 Fe + 3H2O
2.Fe3O4 +4 CO → 3Fe + 4CO2
3. SO2 + 2Mg → 2MgO + S
4. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
PTK của MgO = 24 + 16 = 40 ( g / mol )
PTK của NH3 = 14 + 3 = 17 ( g / mol )
PTK của ZnCL2 = 65 + 35,5 . 2 = 136 ( g / mol )
Ta có:
n HCL = 0,4 ( mol )
n Na2SO3 = 0,25 ( mol )
PTHH
Na2SO3 + 2HCL \(\rightarrow\) 2NaCL + SO2 + H2O
0,2----------0,4-------------------0,2
theo pthh: n Na2SO3 phản ứng = 0,2 ( mol )
=> n Na2SO3 dư = 0,05 ( mol )
a)
SO2 + Br2 + 2H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + 2HBr
0,2-----0,2
theo pthh: n Br2 = 0,2 ( mol ) => m Br2 = 32 ( g )
b)
Na2SO3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) BaSO3 + 2NaOH
0,05-------------------------0,05
theo pthh: n BaSO3 = 0,05 ( mol ) => m BaSO3 = 10,85 ( g )
n rượu sau khi pha trộn = 2 . 1 + 3 . 2 = 8 ( mol )
V rượu sau khi pha trộn = 2 + 3 = 5 ( lít )
=> Cm của rượu sau khi pha trộn = \(\dfrac{8}{5}=1,6\left(M\right)\)