Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau đây và thay bằng dấu câu thích hợp.
a) Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. mẹ dặn là: "Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay.".
b) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng. Nhưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.
"Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Xách búa đánh tan năm bảy đống,
Ra tay đập bể mấy trăm hòn."
a) Đoạn thơ trên được trích từ bài thơ nào? Ai là tác giả? Bài thơ được viết theo thể thơ nào?
b) Bốn câu thơ trên có hai lớp nghĩa. Hai lớp nghĩa đó là gì?
c) Phân tích giá trị nghệ thuật của bốn câu thơ này.
1. At the Autumn Festival children carry beautiful lanterns. It’s a memorable childhood experience. (so)
………………………………………………………………………………………….…..
2. During Tet, Vietnamese people buy all kinds of sweets. They make Chung Cakes as well. (and)
……………………………………………………………………………………………
3. The Hung King Temple Festival was a local festival. It has become a public holiday in Viet Nam since 2007. (however)
………………………………………………………………………………………
4. Lang Lieu couldn’t buy any special food. He was very poor. (because)
…………………………………………………………………………………………..…..
5. Peter and Phong are happy to join the procession. It is going to rain. (however/nevertheless)
………………........................................................................................................................
6. Nick wanted to travel around Viet Nam to take pictures of festivals. He started to save money. (therefore)
…………………....................................................................................................................
7. You can go to the Giong Festival. You can go to the Huong Pagoda Festival. (otherwise)
................................................................................................................................................
8. At the Ooc om bok we float beautiful paper lanterns on the river. We also hold thrilling dragon boat races. (moreover)
................................................................................................................................................
9. We missed the bus. We were so late. (because)
................................................................................................................................................
10. The bus arrived. We were talking. (when)
................................................................................................................................................
1. Last night, I (read ) …………..when suddenly I (hear)…………… a shout.
2. When I (travel)……… the Disney Land, I (see)……. a lot of characters in fairytales.
3. She (watch)………. T.V. when the phone (ring)……….
4. At this time yesterday, I (read)…………a cooking book about Korean dishes.
5. I (leave)…….the house this morning to go to the supermarket.
6. Kathy (cut) ………… his hand when he (play) ………… with a sharp knife last night.
7. When the princess (return) …………. The prince (not wait) ……….for her.
8. When we (go) ……… out, it (rain)………………….
9. I (see)………. the accident when I (wait)…………. for the taxi.
10. When Cinderella (run)………… she (loose)………. one of her slippers.