HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Muốn tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ ta dùng công thức:
độ dài đo được trên bản đồ nhân khoảng cách thực tế của 1 cm trên bản đồ
VD: trên bản đồ đo được 10 cm, bản đồ tỉ lệ 1 : 300 000
=>khoảng cách thực là: 10 . 300 000 = 3 000 000(cm)
trên thực địa là 60 km
->trên thực địa là 6 000 000 cm
tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 000
->khoảng cách đo được là: 6 000 000 : 500 000 = 12(cm)
9 cm trên bản đồ tương ứng với 45 km trên thực địa
->9 cm trên bản đồ tương ứng với 4 500 000 trên thực địa
->1 cm trên bản dồ tương ứng với: 4 500 000 : 9 = 500 000 (cm) trên thực địa
=>tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000, tỉ lệ số.
Bản đồ 1:
15 cm trên bản đồ bằng 600 km trên thực địa
->15 cm trên bản đồ tương ứng với 60 000 000 cm trên thực địa
->1 cm trên bản đồ tương ứng với: 60 000 000 : 15 = 4 000 000 (cm) trên thực địa
=>tỉ lệ bản đồ 1 là: 1 : 4 000 000
Bản đồ 2:
10 cm trên bản đồ tương ứng với 600 km trên thực địa
->10 cm trên bản đồ tương ứng với 60 000 000 cm trên thực địa
->1 cm trên bản đồ tương ứng với: 60 000 000 : 10 = 6 000 000 (cm) trên thực địa
=>tỉ lệ bản đồ 2 là: 1 : 6 000 000
Tỉ lệ 1 : 3 000 000
->1 cm trên bản đồ tương ứng với 3 000 000 cm trên thực địa
Sự khác biệt rõ ràng:
-bản đồ là bản vẽ đơn giản mà khi ta nhìn nó sẽ biết được các địa điểm, đường đi, đặc điểm nông nghiệp, công nghiệp, phân hóa khí hậu, sông ngòi, các thành phố, dân cư,...của một khu vực.
-hình ảnh địa lý là hình ảnh chụp một không gian nào đó mà khi nhìn ta sẽ thấy ảnh thực tế của khu vực đó.
-Tỉ lệ 1 : 2 000 000
->1 cm trên bản đồ bằng 2 000 000 cm trên thực địa
->1 cm trên bản đồ bằng 20 km trên thực địa
=>5 cm trên bản đồ bằng: 20 nhân 5 bằng 100 km trên thực địa.
-Tỉ lệ 1 : 6 000 000
->1 cm trên bản đồ bằng 6 000 000 cm trên thực địa
->1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa
=>5 cm trên bản đồ bằng: 60 nhân 5 bằng 300 km trên thực địa.
-Châu Á so với thế giới: 60.27%
-Châu Âu so với thế giới: 10.37%
-Châu Phi so với thế giới: 15.41%
-Châu Mĩ so với thế giới: 13.42%
-Châu Đại Dương so với thế giới: 0.53%
-Dân số thế giới: 100%
a. đầu: mắt, mũi, miệng, tai, cằm
b.rau: rau muống, rau khoai, rau dền, rau cải
c.gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị
d.áo: tay áo, cổ áo, vai áo, cúc áo
->vì phạm vi nghĩa của các từ "đầu, rau, gia đình, áo" bao quát phạm vi nghĩa của các từ còn lại.
Hoa:
-hồng
-cúc
-mai
-sen
...
hoặc hoa:
-tươi
-héo
-thơm
-thối
-đẹp
-xấu
Chim:
-sẻ
-đại bàng
-chào mào
-họa mi
Chạy:
-nước rút
-đều
-tại chỗ
-maratong
hoặc chạy:
-nhanh
-chậm
-từ từ
Sạch:
-trời
-sân
-nhà
-tâm(trong lòng)