III. Một số Bazơ quan trọng
1. Natri hiđroxit (NaOH)
| Thí nghiệm | Cách tiến hành | Hiện tượng quan sát được |
| 1. Khả năng hút ẩm của NaOH | Lấy một ít tinh thể natri hiđroxit để vào hõm để sứ, để ngoài không khí khoảng 1-2 phút. Quan sát về máu sắc khả năng hút ẩm NaOH rắn | |
| 2. Tính tan của NaOH | Cho một ít tinh thể natri hiđroxit vào ống nghiệm chứa sẵn 1ml H2O . Lắc đều cho NaOH tan hết, sau đó nắm nhẹ tay ở phía đáy ống nghiệm . Nêu hiện tượng quan sát / cảm nhận được |
Câu hỏi : Cho biết tính chất vật lí ( trạng thái, màu sắc, khả năng hút ẩm, tính tan...) của NaOH
1. Tính chất hóa học của axit
1. Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị mà
| 1 . Tác dụng của dung dịch axit với chất chỉ thị màu | Lấy một mẩu giấy quỳ tím nhỏ để vào hõm của đế sứ , sau đó nhỏ 1 -2 giọt dung dịch HCl/H2SO4 loãng.... vào mẫu giấy quỳ tím | |
| 2. Axit tác dụng với kim loại | Cho một mẩu nhỏ kim loại vào ống nghiệm chứ 1- 2 ml dung dịch axit | |
| 3. Axit tác dụng vs bazơ | Nhỏ từ từ dung dịch axit vào ống nghiệm có chứa một lượng nhỏ bazơ, thí dụ Cu(OH)2 , lắc nhẹ cho tới khi Cu(OH)2 tan hết |
Câu hỏi :
1. Viết PTHH của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm 2 ,3
1. Lập công thức hóa học của nhôm oxit. biết nhôm có hóa trị III
2. Viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazơ . Gọi tên các oxit đó
3. Hãy cho biết trong các hợp chất sau : CO, CO2, CuO, BaO,NO, SO3, CaCO3, HNO3, Ag2O hợp chất nào là oxit axit ? hợp chất nào là oxit bazơ