HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1, Lan hooted the pan and fried the beef \(\Rightarrow\) Lan heated the pan and fried the beef 2, Does your sister have more or less vacations than you? \(\Rightarrow\) Does your sister have more or fewer vacations than you? 3, There are many different types of fishes in the Aquarium \(\Rightarrow\) There are many different types of fish in the Aquarium 4, Yesterday, for a breakfast i ate bread and drank a glass of milk \(\Rightarrow\)Yesterday, for breakfast i ate bread and drank a glass of milk 5, The common cold is very unpleasant , but nobody know a cure for it \(\Rightarrow\) The common cold is very unpleasant , but nobody knows a cure for it ~Học tốt nhé~
8. So was I >>> So did I 9. Bỏ "the" đi nhé (The life) 10. Country >>> Countries Câu 6 + Skillfully + Dangerously + Competitions + Juicy + Helpful + Selection + Advertisement + Prevention + Height + Sickness Finish, hết nhiệm vụ ~ relax thuiii Hok tốt.
1. Tom looked sadly when I saw him Sửa: sadly >>> sad 2. I have to stay all day at home on sundays, and so has she Sửa: has >>> does
People of all ages and abilities can enjoy walking. ~ Hok tốt ~
III. Chọn đáp án đúng 2. telling (nói dối : tell lies) 3. for 4. pleased (xem lại tính từ có đuôi ed thể hiện cảm xúc của ai đó nhé, ở đây là cảm xúc của tôi là an lòng, hài lòng) 5. It's a new library (Vì người ta hỏi cái tòa nhà kia là cái j, vậy nó là cái thư viện mới) 6. moved (Chúng tôi di chuyển đến nhà mới) 7. of (Take care of somebody : chăm sóc cho ai đó) 8. prevent 9. A 10. C + Nek, 1 câu hỏi mà đăng lắm lần vậy chời ông nội? ^^
III. Chọn đáp án đúng 2. telling (nói dối : tell lies) 3. for 4. pleased (xem lại tính từ có đuôi ed thể hiện cảm xúc của ai đó nhé, ở đây là cảm xúc của tôi là an lòng, hài lòng) 5. It's a new library (Vì người ta hỏi cái tòa nhà kia là cái j, vậy nó là cái thư viện mới) 6. moved (Chúng tôi di chuyển đến nhà mới) 7. of (Take care of somebody : chăm sóc cho ai đó) 8. prevent 9. A 10. C ~Haiz...gần lm hết cái đề luôn...~ Chúc bn hok tốt
IV. Điền giới từ 1. against 2. of 3. from 4. with 5. in 6. of 7. ko pải of đâu nhé. Ở đây điền "at" nha ( tobe good at : tốt ở việc j) 8. at 9. in 10. "for" nhé (NOT "at") Học tốt! ^^ ~ Goodluck ~
Câu 1 :
Ta có dãy số : 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 79
Vậy có tất cả : ( 79 - 0 ) : 1 + 1 = 80 ( số ) bé hơn 80
Câu 2 :
Ta có dãy số : 10 ; 11 ; 12 ; ... ; 45
Vậy có tất cả : ( 45 - 10 ) : 1 + 1 = 36 ( số ) có 2 chữ số bé hơn 46
Câu 3 :
Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số mà hiệu bằng 5 là 16
V. Find the mistakes~ 1. NOT school's >>> school 2. NOT is >>> are 3. NOT minutes >>> minute 4. NOT returned to home >>> returned home 5. NOT hearing >>> to hear 6. NOT times in a day >>> times a day 7. NOT cause >>> make Bài tủ đâyyy!! Ahihi~