HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho hình bình hành ABCD có AB = 6cm và BC = 4cm. Đường cao ứng với cạnh AB có độ dài bằng 5cm. Khi đó đường cao ứng với cạnh BC có độ dài là... cm.
Khi đa thức f(x) chia cho x +2 thì dư -4; chia cho x - 3 thì dư 21, chia cho (x - 3)(x + 2) thì đc thương là x^2 +4 và còn dư thì hạng tử tự do của đa thức f(x)=
Giá trị \(x>0\) thỏa mãn pt \(1+\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{12}{x^3+8}\) là x =
Nếu x, y là các số thực thỏa mãn \(x^2+y^2=1\) thì GTLN (hay nhỏ nhất j đó mik k nhớ lắm) của \(\left(x+y\right)^2\) là
Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 13 và độ dài hai cạnh góc vuông là và Nếu diện tích tam giác vuông đó là 14 thì khi đó a + b có giá trị là
Cho tam giacs ABC cos S = 27cm^2. Lấy các điểm M, N, P lần lượt trên các cạnh AB, BC, AC sao cho \(\dfrac{AM}{BM}=\dfrac{BM}{NC}=\dfrac{CP}{PA}=\dfrac{1}{2}\). Khi đó diện tích tam giac ABC là
Biết số thực a khác 0 thỏa mãn \(9\left(a+\dfrac{1}{36a}\right)^2-6\left(a+\dfrac{1}{36a}\right)+1=0\) . Khi đó \(\dfrac{1}{a}=\)
Nếu x, y là các số thực thỏa mãn xy = 6cm và \(x^2y+xy^2+x+y=63\) Giá trị của biểu thức \(x^2+y^2\)
Tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{1}{1+2}+\dfrac{1}{1+2+3}+....+\dfrac{1}{1+2+3+...+50}=\)