Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ lắp bộ ròng rọc |
1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm -Tỉ lệ bản vẽ |
- Bộ ròng rọc - 1 : 2 |
2. Bảng kê |
Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết |
- Bánh ròng rọc (1) trục (2), Móc treo (3), giá (4) |
3. Hình biểu diễn |
Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1) |
Hình chiếu có cắt cục bộ và hình chiếu cạnh |
4. Kích thước |
- Kích thước chung (2) - Kích thước lắp giữa các chi tiết (3) - Kích thước xác định khoảng cách giữa cấc chi tiết |
- Cao 100, rộng 40, dài 75 - ϕ 75 và ϕ 60 của ròng rọc |
5. Phân tích chi tiết |
Vị trí của các chi tiết (4) |
Xem hình vẽ 14.1 và 14.2 SGV |
6. Tổng hợp |
- Trình tự tháo, lắp (5) - Công dụng của sản phẩm |
- Dũa 2 đầu trục, tháo cụm 2-1 - Dũa đầu móc treo, tháo cụm 3-4 - Lắp cụm 3-4 và tán đầu móc treo - Lắp cụm 1-2 và tán hai đầu trục Dùng để nâng vật lên cao, thay đổi chiều của lực kéo. |