| Đột biến | Thường biến |
|
Là những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ phân tử (gen, ADN) hay cấp độ tế bào (NST). |
Là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới tác động của điều kiện sống. |
|
Do tác nhân gây đột biến ở môi trường ngoài (Tác nhân vật lí, hoá học) hay tác nhân môi trường trong (các rối loạn trong quá trình sinh lí, sinh hoá của tế bào). |
-Xảy ra do tác động trực tiếp của môi trường ngoài như đất đai, khí hậu, thức ăn… |
| Di truyền được. | Không di truyền được. |
| Phần lớn gây hại cho sinh vật | Giúp sinh vật thích nghi thụ động trước sự biến đổi của điều kiện môi trường. |
| Xảy ra riêng lẻ, không định hướng.. | Xảy ra đồng loạt, theo một hướng xác định. |
|
Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá và chọn giống => có ý nghĩa trực tiếp cho Chọn lọc tự nhiên. |
Không di truyền được nên không phải là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. Thường biến có ý nghĩa gián tiếp cho Chọn lọc tự nhiên. |
thu tim tren google xem