Cho các chất \(Na_2CO_3\), \(BaCl_2\), \(BaCO_3\), \(Cu\left(OH\right)_2\), Fe, ZnO. Chất nào ở trên pư với dd \(H_2SO_4\) loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy đc trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d) Chất kết tủa màu tắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) DD có màu xanh lam.
f) DD không màu.
Viết các PTHH cho các pư trên
Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện pư ( nếu có ):
a) Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl ( dư ).
b) Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
c) Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.
d) Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chứa dd NaOH có để sẵn 1 mẩu giấy quỳ tím.
e) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
f) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
g) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.
h) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.
i) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Câu 1: Hòa tan 155g Na2O vào 145g H2O để tạo thành dd. Tính C% dd thu đc.
Câu 2: Hòa tan NaOH vào 200g H2O để thu đc dd có nồng độ 8%. Tính khối lượng NaOH cần dùng.
Câu 3: Một mẩu quặng chứa 82% Fe2O3. Tính phần trăm khối lượng của quặng.
Câu 4: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu đc dd có nồng độ là ?