HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A. mà phân tử cóB. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit giống nhau 3 liên kết peptit
B. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit giống nhau
C. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
Tế bào lông hút hút nước chủ động bằng cách
A. tạo ra áp suất thẩm thấu lớn nhờ quá trình hô hấp.
B. vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ bơm ATPaza.
C. vận chuyển theo con đường ẩm bào.
D. làm cho thành tế bào mỏng và không thấm cutin.
Chất X có công thức phân tử là C4H9O2N, biết:
X + NaOH → t ° Y + CH3OH (1)
Y + HCl → t ° Z + NaCl (2)
Biết Y là muối của α-amino axit, công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 400ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,1M và Na2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 41,96 gam
B. 36,51 gam
C. 38,84 gam
D. 39,63 gam
Cho sơ đồ phản ứng sau: (đúng tỷ lệ mol các chất)
(1) Este X (C6H10O4) + 2NaOH → t o X 1 + 2 X 2
(2) X2 → H 2 S O 4 , 140 o X3
(3) X1 + 2NaOH → C a O , t o H2+2NaCO3
(4) X2 → H 2 S O 4 , t o X4
Nhận định nào sau đây là chính xác
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử
C. Trong X có một nhóm –CH2–
D. Trong X1 có một nhóm –CH2–
Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3