HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
cho 3 dt
d1:y=(m2-1)x +m2-5
d2:y=x+1
d3: y=-x+2
a, cmr khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua 1 điểm cố định
b, cmr nếu d1 song song d3 thì d1 vuông góc d 2
tìm m để 3 dt đồng quy
trong 1 mol hợp chất có:
m O=62.25,8%=16 g ; n O=16:16=1 mol
m Na=62- 16=46 g ; n Na=46:23= 2 mol
cứ 1 mol hc có 1 mol O và 2 mol Na => cthh : Na2O
pthh
CO2+Ca(OH)2--->CaCO3+H2O
ta có tỉ lệ :0,25/1<0,08/1
nên CO2 dư Ca(OH)2 hết ; tính theo Ca(OH)2
theo pthh n CaCO3=n Ca(OH)2= 0,08 mol
khối lượng dung dịch tăng :m=0,08.(100-74)=2,08 g
nếu phản ứng này xảy ra vừa đủ thì mới tính được nhé
CuSO4+2NaOH---> Cu(OH)2+Na2SO4
0,1...........0,2..............0,1 0,1 mol
khí đó chất rắn chính là Cu(OH)2
m=98.0,1 = 9,8 g
V dung dịch =100+50=150 ml=0,15l
CM Na2SO4=0,1:0,15=2/3 M
4Na+O2--->2Na2O
A C B M N
Tam giác ABC là: 16 x 12 : 2 = 96 cm2
MC = 4/16 AC = 1/4 AC
Kẻ thêm từ M đến B, ta có SBAM = 3/4 SABC (vì AM = 3/4 AC, chung chiều cao hạ từ B xuống AC)
=> SBAM = 96 : 4 x 3 = 72 cm2
AM là: 16 - 4 = 12 cm
=> MN là: 72 x 2 : 12 = 12 cm
SMNBC = (12 + 12) x 4 : 2 = 48 (cm2)
khối lượng dung dịch trên =414,594.1,206=500 g
n CuSO4.5H2O= 140,625:250=0,5625 mol
n CuSO4=0,5625 mol
m CuSO4=0,5625.160=90 g
C% CuSO4=90:500=18%
CM CuSO4=0,5625:0,414594=1,37 mol
n O2=4,48:22,4=0,2 mol
C+O2--->CO2
ta có tỉ lệ 0,3/1>0,2/1
=> C dư O2 hết; ta tính theo O2
theo pthh cứ 0,2 mol O2 tgpu tạo 0,2 mol CO2
=> mCO2=8,8 g
câu b tương tự nhé
(Sở GD – ĐT Bắc Ninh – lần 2 2019): Gen A ở vi khuẩn E. coli quy định tổng hợp một loại prôtêin có 98 axit amin. Gen này bị đột biến mất cặp nuclêôtit số 291, 294, 297 và tạo ra gen a. Nếu cho rằng các bộ ba khác nhau quy định các loại axit amin khác nhau.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi so sánh prôtêin do gen a tổng hợp (prôtêin đột biến) và prôtêin do gen A tổng hợp (prôtêin bình thường) ?
I. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường một axit amin, có axit amin thứ 92 và 93 khác prôtêin bình thường.
II. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường hai axit amin và có hai axit amin đầu tiên khác prôtêin bình thường.
III. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường hai axit amin, có axit amin thứ 3 và 4 khác prôtêin bình thường.
IV. Prôtêin đột biến kém prôtêin bình thường một axit amin và có hai axit amin cuối cùng khác prôtêin bình thường.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3