HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Ở vi khuẩn E.coli giả sử có 6 chủng đột biến sau:
Chủng 1: đột biến gen cấu trúc A làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng 2: đột biến gen cấu trúc Z làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng 3: đột biến gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng protein.
Chủng 4: đột biến gen điều hòa R làm cho phân tử protein do gen này tổng hợp bị mất chức năng.
Chủng 5: đột biến gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
Chủng 6: đột biến ở vùng khởi động P của operon làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường Lactozo thì số chủng vi khuẩn có cụm gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đề thi HSG gì vậy bạn ?
Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
C. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính
D. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
Các cặp quan hệ nào dưới đây không đúng
A. Riboxom – tổng hợp ARN
B. ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối
C. ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau
D. tARN – vận chuyển aminoaxit
Cấu tạo của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm:
A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
Dân cư ở một số vùng lũ thường sử dụng chất nào sau đây để làm trong nước trước khi sử dụng?
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể.
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô.
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim.
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Sơ đồ sau đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P và Q ở người. Cho biết không xảy ra đột biến, bệnh Q do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định. Biết rằng quần thể người này đang ở trạng thái cân bằng với tần số alen gây bệnh P là 1/10.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
(1) Có 2 người xác định chắc chắn được kiểu gen.
(2) Có tối đa 7 người không mang alen gây bệnh P.
(3) Xác suất người số 10 mang alen gây bệnh P là 2/11.
(4) Xác suất sinh con trai bị cả hai bệnh P và Q của cặp vợ chồng III9 và III10 là 3/128.
C. 3
Các mô hình một chu kì tế bào khác nhau (từ A đến D) được trình bày dưới đây. Sắp xếp chúng đúng với các loại tế bào đã cho mà chúng đại diện. Giải thích?
Các loại tế bào
I. Tế bào biểu mô người
II. Tế bào phôi dê lên đến giai đoạn 128 tế bào
III. Tế bào tuyến nước bọt ruồi giấm (Drosophila)
IV. Động vật nguyên sinh
A. I:D ; II:A ; III:C ; IV:B
B. I:A ; II:D ; III:C ; IV:B
C. I:B ; II:A ; III:C ; IV:D
D. I:D ; II:C ; III:A; IV:B