Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta 2003
phương tiện vận tải | khối lượng vận chuyển | khối lượng luân chuyển |
đường sắt | 8385,0 | 2725,4 |
đường ô tô | 175 856,2 | 9402,8 |
đường sông | 55 258,6 | 5140,5 |
đường biển | 21 811,6 | 43 512,6 |
đường hàng không | 89,7 | 210,7 |
tổng số | 261 401,1 | 600 992,0 |
a) Tính cự li vận chuyển trung bình của các giao thông vận tải
b) Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự li vận chuyển trung bình của các loại hình guiao thông vận tải nước ta
make question for the underlined parts of the following statements:
1 . I often listen to classical music |to relax my mind|
2. I passed |Mark's house| early in the morning
3. The concert last night was |great|
4. My English teacher is |very tall and blond|
5. My mother is |sociable and humourous|
6. The opera was first performed |in 1992|