HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10 cm. Khi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3J. Độ cứng của lò xo là:
A. 50 N/m.
B. 40 N/m.
C. 80 N/m.
D. 100 N/m.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6 cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(10t - π/3) (cm)
B. x = 8cos(10t - π/6) (cm)
C. x = 8cos(10t + π/3) (cm)
D. x = 8cos(10t + π/6) (cm)
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng:
A. 75cm/s
B. 90cm/s.
C. 60cm/s.
D. 45cm/s.
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20πcm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 5 cos 4 πt + π 2 c m
B. x = 4 cos πt - π 2 c m
C. x = 5 cos 4 πt - π 2 c m
D. x = 4 cos 5 πt + π 2 c m
Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 48π cm/s.
B. 2π cm/s.
C. 14π cm/s.
D. 100π cm/s.
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương , khối 100 μ C lượng 100 g buộc vào sợi dây mảnh cách điện dài 1,5 m. Con lắc được treo trong điện trường đều 5000V/m, véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống. Cho g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường
A. 3,44 s.
B. 1,51s.
C. 1,99s.
D. 1,85s