CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 5. CÂU ĐIỀU KIỆN
Các loại câu điều kiện | Cấu trúc | Ví dụ |
Type 0 (diễn tả sự thật hiển nhiên) | If + S + V(htđ), S + V(htđ) | If water boils, it is at 100oC |
Type 1 (diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai) | If + S + V(htđ), S + will/can/may + V(bare) | If it rains, we will be at home. |
Type 2 (diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại) | If + S + V(qkđ)/were, S + would/could/might + V(bare) | If I were you, I wouldn't do like that. |
Type 3 (diễn tả điều kiện trái ngược với sự thật trong quá khứ) | If + S + V(qkht), S + would/could/mightt + have + PP | If I had studied hard, I would have passed the exam. |
Mixed | If + S + V(qkht), S + would/could + V(bare) | If I had had breakfast, I wouldn't be hungry now. |
Các cách diễn đạt khác | - Unless (thường dùng type 1). - But for/ without + N (thường dùng type 2,3). - If it hadn't been for + N (thường dùng type 3). |