2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = ............... kg |
| 320 kg = ............. yến |
130 tạ = .............. kg |
| 4600 kg = .......... tạ |
44 tấn = ............. kg |
| 19000 kg = ........... tấn |
3 kg 125 g = .................. g |
| 1256 g = ....... kg ....... g |
2kg 50 g = .................. g |
| 6005 g = ........ kg ...... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ................ m 2 | 300 m 2 = ..............dam 2 |
20 hm 2 = ................ dam 2 | 2100 dam 2 = ............. hm 2 |
5 cm 2 = ................. mm 2 | 900 mm 2 = .............. cm 2 |
giúp mik với , mik cần gấp!!!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
28 cm = ........... mm |
| 312m = ...........dm |
| 3000cm = .....m |
| 730cm = .......dam |
105dm = ............cm |
| 15km = ............ m |
| 4500m = ..... hm |
| 18000m = ..... km |
7m 25 cm = .............. cm |
| 165 dm = ........ m .......... dm | ||||
2km 58 m = .................. m |
| 2080 m = ............ km .......... m |
1308 kg