một gen B có chiều dài 5100 VÀ CÓ 20% A. Mạch 1 của gen có T+X=42%, T-X=6%
a, Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
b, Gen B đột biến thành gen b dưới dạng thay thế 1 cặp nu. TInhs ssô lk H và số nu mỗi loại MT cung cấp cho gen b nhân đôi 3 lần
một gen có 60 vòng xoắn hiệu số giữa G và một loại nu khác không bổ xung cho nó là 20%. Sau đột biến chiều dài của gen không đổi và có 422 nu loại G
1, Số nu mỗi loại của gen ban đầu
2, Số nu mỗi loại của gen đột biến
3, Đột biến trên thuộc loại nào
4, Gen bị đột biến nhiều lần thì nhu cầu mỗi loại tăng hay giảm bao nhiêu lần so với trước
Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
Bài 2:
Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5 và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số lươngj nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
Bài 3:
Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Chiều dài của gen I
c/ Khối lượng của gen II.
Bài 4
Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
bài 5:
Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen