Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 0
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3. To be bored with  ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4. It’s the first time smb have ( has ) + PII  smt  ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
2
7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì )          ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
10.  It’s not necessary for smb to do smt = Smb  don’t       need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì )                  doesn’t    have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise.
( Bạn không cần phải làm bài tập này )
11.  To look forward to V_ing  ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
12.  To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
VD: Can you provide us with some books in history?
( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
13.  To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì ) 
To stop 
     VD: The rain stopped us from going for a walk. 
        ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 
14.  To fail to do smt  ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) 
VD: We failed to do this exercise. 
       ( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 
15.  To be succeed in V_ing  ( Thành công trong việc làm cái gì ) 
VD: We were succeed in passing the exam. 
          ( Chúng tôi đã thi đỗ ) 
16.  To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai ) 
VD: She borrowed this book from the liblary. 
      ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 
17.  To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì ) 
VD: Can you lend me some money? 
     ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 
18.  To make smb do smt ( Bắt ai làm gì ) 
VD: The teacher made us do a lot of homework. 
       ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 
19.  CN + be + so + tính từ  + that + S + động từ.  
                         ( Đến mức mà ) 
 CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ. 

Bạn tham khảo 19 cấu trúc này nhé!