Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ẩn danh

Mn cho em xin các cấu trúc viết lại câu thường hay gặp với ạ 

Đợt thi vừa rồi em hong làm đc câu nào hết :( 

Minh Nhựt
2 tháng 11 lúc 20:44

1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3. To be bored with  ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4. It’s the first time smb have ( has ) + PII  smt  ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
( Tôi không có đủ thời gian để học )
6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
2
7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.
( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì )          ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.
( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
= She wants to have a dress made.
( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
10.  It’s not necessary for smb to do smt = Smb  don’t       need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì )                  doesn’t    have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise.
( Bạn không cần phải làm bài tập này )
11.  To look forward to V_ing  ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
12.  To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
VD: Can you provide us with some books in history?
( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
13.  To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì ) 
To stop 
     VD: The rain stopped us from going for a walk. 
        ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 
14.  To fail to do smt  ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) 
VD: We failed to do this exercise. 
       ( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 
15.  To be succeed in V_ing  ( Thành công trong việc làm cái gì ) 
VD: We were succeed in passing the exam. 
          ( Chúng tôi đã thi đỗ ) 
16.  To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai ) 
VD: She borrowed this book from the liblary. 
      ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 
17.  To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì ) 
VD: Can you lend me some money? 
     ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 
18.  To make smb do smt ( Bắt ai làm gì ) 
VD: The teacher made us do a lot of homework. 
       ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 
19.  CN + be + so + tính từ  + that + S + động từ.  
                         ( Đến mức mà ) 
 CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ. 

Bạn tham khảo 19 cấu trúc này nhé!


Các câu hỏi tương tự
Trần Huy Hoàng
Xem chi tiết
Trần Huy Hoàng
Xem chi tiết
Y Khuyên
Xem chi tiết
Đỗ Thị Nghi Khươg
Xem chi tiết
là maey
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thanh Vân
Xem chi tiết
là maey
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thanh Vân
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Đạt
Xem chi tiết
Rhider
Xem chi tiết