Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 13
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Bài1:

b) B= (a-b-c)^2.                         ĐS: B= a^2  +b^2 +c^2 - 2ab - 2ac + 2bc

 

Bài2:

a) ( x- 1/3)^2.                     b) (x + y^2 phần3)^3

 

Bài 3 

a) (2x +1) ( 4x^2 - 2x + 1).            b) (1- x phần 2) ( 1+ x phần 2 + x^2 phần4)

c) (y - x phần y ) (y^2 + x + x^2 phần y^2)

 

Bài4:

a) M= ( x + 3) ( x^2 - 3x + 9).             b) N= (1- 3x) (1+ 3x + 9^2)

c) P= ( x - 1 phần 2) ( x^2 + x phần 2 + 1 phần 4).           

đ) Q= (2x + 3y) ( 4x^2 - 6xy + 9y^2)

 

Bài5: vieets các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu

a) x^2 + 6x +9.     b) 9x^2 - 6x +1.    c) x^2y^2 + xy + 1 phần 4.    đ) (x - y)^2 +6(x - y)+9

 

Bài6: điền vào chỗ trống"..." đẻ hoà thành các hằng đẳng thức sau

a) x^2 + 6x + .... = ( x + ....)^2.        b) 4x^2 - 4x + ....= ( 2x - .... )^2

c) 9x^2 - .... + .... = ( 3x - 2y)^2.      đ) ( x- ....) (.... + y phần3) = .... - y^2 phần 9

 

Bài 7 :viết các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu

a) -x^3 + 3x^2 - 3x +1.          b) x^3 + x^2 + 1 phần 3x + 1 phần 27

c) x^6 - 3^4y + 3^2y^2 - y^3.      d) ( x-y)^3 + (x-y)^2 + 1 phần3 (x-y) + 1 phần27

 

Bài8: viết các biểu thức dưới dạng tích

a) x^3 + 27.      b) x^3 - 1 phần 8.    c) 8x^3 + y^3.    đ) 8^3 - 27y^3

 

Bài9:

a) A= -x^3 + 6x^2 - 12x + 8 tại x = -28.      b) B= 8x^3 + 12x^2 + 6x +1 tại x= 1 phần2

c) C= ( x + 2y)^3 - 6( x+ 2y)^2 + 12(x +2y) - 8 tại x = 20, y= 1

 

Bài10

a) tính 11^3 - 1 ;      b) tính giá trị biểu thức x^3 - y^3 biết x-y=6 và x.y= 9

 

Bài11

a) M= ( x+3) (x^2 - 3x + 9) - ( 3 - 2x) ( 4x^2 + 6x +9) tại x=20

b) N= ( x-2y) ( x^2 +2xy + 4y^2) + 16y^3 biết x +2y =0

 

Bài12 tính nhanh:

a) 101^2;     b) 75^2 - 50. 75 + 25^2;    c) 103 .97. 

 

Bài13:

a) 101^3;     b) 98^3 + 6 . 98^2 + 12 . 98 +8.   c) 99^3.   đ) 13^3 - 9. 13^2 + 27. 13 - 27

 

Bài14: tính giá trị biểu thức P= 9x^2 - 12x + 4 trong mỗi trường hợp sau

a) x=34;      b) x= 2 phần3.     c) x=-8 phần 3    

 

Bài15 chứng minh các hằng đẳng thức sau

a) ( a-b)^2 = (a+b)^2 - 4ab;       b) (x+y)^2 + (x-y)^2 =2(x^2 + y^2)