Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 4
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


2.1. Quả cầu A có khối lượng 300g, quả cầu B có khối lượng 2/3 khối lượng quả cầu . Tính trọng lượng của hai quả cầu.

2.2. Treo một vật nặng vào lực kế theo phương thẳng đứng, lực kế chỉ 5 N. Hỏi vật đó nặng bao nhiêu gam?

2.3.  Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 72 kg.

a. Hãy tính trọng lượng của người này trên Trái Đất ?
b. Hãy tính trọng lượng của người naỳ trên Mặt Trăng biết lực hút của Mặt Trăng bằng 1/6 của Trái Đất.

3. Dạng bài tập: Tính độ biến dạng của lò xo, chiều dài của lò xo

3.1. Cho một lò xo có chiều dài ban đầu 20 cm. Đầu trên cố định, treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng 60 g thì lò xo dãn ra 4 cm.

a) Tính chiều dài của lò xo khi treo quả nặng?

b) Khi treo 2 quả nặng 60g thì lò xo giãn ra bao nhiêu. Tính chiều dài của lò xo khi đó?

3.2.  Cho một lò xo có chiều dài ban đầu 25 cm. Đầu trên cố định, treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng 50 g thì lò xo chiều dài lò xo lúc này là 28 cm.

a) Tính độ dãn của lò xo?

b)  Nếu treo vào lò xo thêm 2 quả nặng 50g nữa thì chiều dài của lò xo lúc này là bao nhiêu?

  3.3. Cho một lò xo có chiều dài ban đầu 20 cm. Đầu trên cố định, treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng 50 g thì lò xo chiều dài lò xo lúc này là 28 cm.

      a) Tính độ dãn của lò xo?

      b)  Nếu treo vào lò xo thêm 2 quả nặng 50g nữa thì chiều dài của lò xo lúc này là bao nhiêu?

  3.4. Cho một lò xo có chiều dài ban đầu 25 cm. Đầu trên cố định, treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng 60 g thì lò xo dãn ra 4 cm.

       a) Tính chiều dài của lò xo khi treo quả nặng?

       b) Khi treo 2 quả nặng 60g thì lò xo dãn ra bao nhiêu?

3.5. Khi treo vật có khối lượng 20g vào một lò xo thì chiều dài của lò xo là 26cm, còn khi treo vật nặng 30g thì lò xo dài 32cm. Vậy khi không treo vật thì lò xo có chiều dài tự nhiên là bao nhiêu?

3.6. Treo thẳng đứng một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10cm, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 50g thì chiều dài của lò xo 12cm.

        a) Tính độ biến dạng của lò xo khi treo vật

        b) Sau đó treo thêm 3 vật nặng có khối lượng như trên, thì lò xo có chiều dài bao nhiêu.

3.7. Treo một lò xo có chiều dài tự nhiên ban đầu là 10cm, đầu trên cố định , đầu dưới treo vật có khối lượng 10g. Khi lò xo cân bằng thì chiều dài của nó là 11cm.

        a) Tính độ biến dạng của lò xo.

        b) Nếu treo vào lò xo vật có khối lượng 20g thì chiều dài của lò xo là bao nhiêu.

        c) Nếu treo thêm vào lò xo vật có khối lượng 20g thì chiều dài của lò xo có khối lượng là bao nhiêu.

 

4. Em hãy đề xuất tiết kiệm năng lượng trong trường học?

 

5. Em hãy đề xuất một số biện pháp tiết kiêm năng lượng khi sử dụng các phương tiện giao thông?

 

6. Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu sáng bởi Mặt Trời.

a. Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?

b. Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày? Phần nào của Trái đất sẽ là ban đêm?

 

7. Khi Mặt trời lặn nghĩa là ở bất kỳ đâu trên Trái Đất đều không thể nhìn thấy Mặt Trời. Kết luận này đúng hay sai? Tại sao?

 

8. Người ở tại vị trí B (hình bên) khi ánh sáng mặt trời vừa chiếu tới sẽ quan sát thấy hiện tượng gì? Sau đó, người tại vị trí B sẽ tiếp tục thấy Mặt Trời “chuyển động" như thế nào? Vì sao?

Bài 43: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời

 

. Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:

1. warm                                   weather                       cool                             cloudy

2. bookshop                             airport                          post office                   welcome

3. camping                               spring                          skiing                           fishing

4. How                                    What                           That                             Who

5. wrote                                   watched                      drew                            bought

II. Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn A,B,C hoặc D, rồi điền từ đó vào chỗ trống để hoàn thành câu:

1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.

               A. go                        B. are going                 C. went                       D. to go

2. They traveled to Hanoi ________bus.

               A. by                        B. in                            C. on                           D. with

3. We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.

               A. visit                     B. visited                     C. to visit                     D. visiting

4. How __________is it from here to Hanoi?.

               A. often                    B. old                          C. many                       D. far

5. What do you usually do ________Autumn?

               A. on                        B. in                            C. at                            D. to

III. Em hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu có nghĩa:

1. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.

→………………………………………………………………….

2. usually/ badminton/ in/ play/ I/ summer.

→………………………………………………………………….

3. weather/ in/ what’s/ the/autumn/ like/ ?

→………………………………………………………………….

4. month/ We/ last/ visited/ weekend/ Tuan Chau Island.

→………………………………………………………………….

5. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow.

 →………………………………………………………………….

6. did/ yesterday/ you/ what/ do/ ? →………………………………

IV. Em hãy chọn từ cho sẵn, điền vào chổ trống để hoàn thành bài hội thoại:

 

   visit, How, far, train, going

 

A: What are you (1)_________this summer holiday?

B: I’m going to (2)_________Ho Chi Minh City.

A: How (3)________is it from here?

B: It’s about 1,800 kilometers.

A: (4)_________are you going?

B: By (5)__________.

V. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:

1. Where were you yesterday?

→………………………………………………..

2. What’s the weather like today?

→………………………………………………..

3. What do you usually do in summer?

→………………………………………………..

4. What did you do last night?

→………………………………………………...

5. What are you going to do tomorrow?

→………………………………………………...

VI. Matching      

A

 

B

0. What’s your name?

1. Do you like watching cartoons?

2.Who are the characters in the story

3. What’s the matter with you?

4. What would you like to eat ?

0- a

1-....

2-....

3-....

4-....

a. My name’s Hoa.

b. I’d like a bowl of noodles, please.

c. I’ve got a toothache.

d. No,I don’t.

e. Mai An Tiêm and his family.

 

Kết quả hình ảnh cho hinh bac siVII. Writing

Question 1: Write the correct words with the following pictures.

 

1.      Tom would like to be a  ______________.

 

 

2.      Don’t  climb theDescription: Kết quả hình ảnh cho climb the tree__________________. You may fall and break your leg.

 

3.      My sister  likes reading _Kết quả hình ảnh cho tranh tam cam_____________________ very much.

 

Question 2: Put the words in oder to make the sentences.

1. you?/ matter/ with/ What’s/ the

     ..……………………………………………………………..

2. often/ cartoons/ watches/ TV./He/ on

      ………………………………………………………………...

3. will/ What/ like/the weather/ be /tomorrow?/

      ………………………………………………………………

4. like/ I/ would/ an/ apple.

     …………………………………………………………………

 

VIII. Write the questions for these answers.

1. .......................................................................................... to the zoo?

- You can get there by bus.

2. .......................................................................................... Phu Quoc Island?

- You can get there by ship.

3. .......................................................................................... the post office?

- Go along that street. It's by the lake.

4. ..........................................................................................the nearest bookshop?

- Go straight ahead. It's on the right.

 

Câu 2. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây ?

    A. Vật lý học.                                                        B. Hóa học và sinh học.

    C. Khoa học Trái Đất và thiên văn học.                D. Lịch sử loài người

Câu 3. Phân biệt sinh vật sống và vật không sống bằng đặc điểm nào ?

   A. Di chuyển.                 B. Kích thước.                  C. Cân nặng                     D. Sinh sản.

Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lý là gì ?

   A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh.

   B. Vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

   C. Sinh vật và môi trường.

   D. Chất và sự biến đổi của chúng.

Câu 5. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ?

   A. Vật lý.                      B. Sinh học.                C. Hóa học.              D. Thiên văn học.

Câu 6. Nhóm gồm toàn các vật không sống là

   A. Xe đạp, robot, con gà.                                      B. Robot, cây phượng, cái bàn.                

   C. Cây bàng, con gà, cây lúa.                               D. Tivi, con mèo, cây rêu.

Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lý là gì ?

   A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh.

   B. Vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

   C. Sinh vật và môi trường.

   D. Chất và sự biến đổi của chúng.

Câu 8. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

   A. Vật lý.                      B. Sinh học.                C. Hóa học.              D. Khoa học Trái đất.

Câu 9. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:

   A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.

   B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.

   C. Thước đo nào cũng được.

   D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.

Câu 10: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta?

   A. Mét (m)                  B. Kilômét (km)                        C. Centimét (cm)         D. Đềximét (dm)

Câu 11. Độ chia nhỏ nhất của một thước là

   A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.            B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

  C. Chiều dài giữa hai vạch chia trên thước.   D. Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

Câu 12. Giới hạn đo của một thước là

   A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.            B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

  C. Chiều dài giữa hai vạch chia trên thước.   D. Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

Câu 13. Trong các cửa hàng vàng bạc, loại cân thường dùng là

   A. cân Roberval.                  B. cân tạ.                 C. cân tiểu li.                      D. cân đồng hồ.

Câu 14. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp cần dùng là:

   A. Cân Roberval.                  B. Cân tạ.                 C. Cân tiểu li.                      D. Cân đồng hồ.

Câu 15. Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có độ chia nhỏ nhất là 2g. Kết quả nào sau đây là đúng ? 

    A. 75g                               B. 120g                         C. 27g                                D. 61g

Câu 16. Bạn Hà đi chợ mua 7 lạng thịt heo. Hỏi 7 lạng bằng bao nhiêu gam.

    A. 70g                               B. 700g                        C. 0,7g                              D. 7g                         

Câu 17. Đo khối lượng của một vật bằng cân có độ chia nhỏ nhất là 5g. Kết quả nào sau đây đúng

    A. 68 g                           B. 70 g                           C. 72g                            D. 69 g

Câu 18. Bạn An đi chợ mua 4kg đường chia thành 5 túi. Hỏi mỗi túi đường đó nặng bao nhiêu lạng?

    A. 80 lạng                       B. 800 lạng                   C.  0,8 lạng                     D. 8 lạng                         

Câu 19.  Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

    A. 22 kg                      B. 24 kg.                  C. 20 kg 10 lạng.                              D. 20 kg 20 lạng.

Câu 20. Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng

    A. 21%                        B. 78%                              C. 1%                              D. 100%

Câu 21. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích.

    A. 1/5                     B.1/4                         C. 1/10                     D. 1/20

Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây thân thiện với môi trường?

    A. Dầu.                     B. Xăng.                 C. Than đá.                       D. Nhiên liệu sinh học.

Câu 23. Nguồn năng lượng nào sau đây không thân thiện với môi trường.

    A. Năng lượng hóa thạch.                          B. Năng lượng hạt nhân.

    C. Năng lượng mặt trời.                             D. Năng lượng sinh học.

Câu 24. Nguồn gây ô nhiễm không khí nào do tự nhiên tạo ra?

    A. Núi lửa phun trào                              B. Khí thải từ nhà máy.  

    C. Hoạt động giao thông.                       D. Đốt rác bừa bãi.

Câu 25. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

    A. Đường mía, muối ăn, con dao.           B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

    C. Nhôm, muối ăn, đường mía.               D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

Câu 26. Trường hợp nào sau đây đều là vật thể?

    A. Đường mía, muối ăn, con dao.                 B.  Hòn đá, con thuyền, mái chèo

    C. Cây xanh, muối ăn, đường mía.               D.  Quần áo, đôi đũa, muối ăn.

Câu 27. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học:

    A. Hòa tan đường vào nước.             

    B. Cô cạn nước đường thành đường.

    C.  Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.    

    D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

Câu 28: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là

   A. sự ngưng tự.             B. sự bay hơi.                         C. sự nóng chảy.           D. sự đông đặc.

Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi?

   A. Khi sôi có sự bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng 

   B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi 

   C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi 

   D. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng 

Câu 30. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen.

    A. Vừa đủ.                    B. Thiếu.                       C. Dư.                        D. Tùy ý.

Câu 31. Nhiên liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu hóa thạch

    A. Gỗ.                         B. Than đá.                     C. Dầu mỏ.                D. Khí tự nhiên.

Câu 32. Thế nào là nhiên liệu?

   A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

   B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.

   C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.

   D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người

Câu 33. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?

    A. Phơi củi thật khô.                                   B. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt.

    C. Chẻ nhỏ củi.                                           D. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.

Câu 34. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào?

   A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga

   B. Điều chỉnh gas ở mức độ lớn nhất.

   C. Điều chỉnh gas ở mức độ nhỏ nhất.

   D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. 

Câu 35:  Khi một can xăng do bất cẩn bị bốc cháỵ thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?

   A. Phun nước.                                                                       B. Dùng cát đổ trùm lên.

   C. Dùng bình chữa cháỵ gia đình để phun vào.                    D. Dùng chiếc chăn khô đắp vào.