Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
tuankhainguyen

Câu 2. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây ?

    A. Vật lý học.                                                        B. Hóa học và sinh học.

    C. Khoa học Trái Đất và thiên văn học.                D. Lịch sử loài người

Câu 3. Phân biệt sinh vật sống và vật không sống bằng đặc điểm nào ?

   A. Di chuyển.                 B. Kích thước.                  C. Cân nặng                     D. Sinh sản.

Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lý là gì ?

   A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh.

   B. Vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

   C. Sinh vật và môi trường.

   D. Chất và sự biến đổi của chúng.

Câu 5. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ?

   A. Vật lý.                      B. Sinh học.                C. Hóa học.              D. Thiên văn học.

Câu 6. Nhóm gồm toàn các vật không sống là

   A. Xe đạp, robot, con gà.                                      B. Robot, cây phượng, cái bàn.                

   C. Cây bàng, con gà, cây lúa.                               D. Tivi, con mèo, cây rêu.

Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lý là gì ?

   A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh.

   B. Vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

   C. Sinh vật và môi trường.

   D. Chất và sự biến đổi của chúng.

Câu 8. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

   A. Vật lý.                      B. Sinh học.                C. Hóa học.              D. Khoa học Trái đất.

Câu 9. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:

   A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.

   B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.

   C. Thước đo nào cũng được.

   D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.

Câu 10: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta?

   A. Mét (m)                  B. Kilômét (km)                        C. Centimét (cm)         D. Đềximét (dm)

Câu 11. Độ chia nhỏ nhất của một thước là

   A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.            B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

  C. Chiều dài giữa hai vạch chia trên thước.   D. Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

Câu 12. Giới hạn đo của một thước là

   A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.            B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

  C. Chiều dài giữa hai vạch chia trên thước.   D. Chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

Câu 13. Trong các cửa hàng vàng bạc, loại cân thường dùng là

   A. cân Roberval.                  B. cân tạ.                 C. cân tiểu li.                      D. cân đồng hồ.

Câu 14. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp cần dùng là:

   A. Cân Roberval.                  B. Cân tạ.                 C. Cân tiểu li.                      D. Cân đồng hồ.

Câu 15. Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có độ chia nhỏ nhất là 2g. Kết quả nào sau đây là đúng ? 

    A. 75g                               B. 120g                         C. 27g                                D. 61g

Câu 16. Bạn Hà đi chợ mua 7 lạng thịt heo. Hỏi 7 lạng bằng bao nhiêu gam.

    A. 70g                               B. 700g                        C. 0,7g                              D. 7g                         

Câu 17. Đo khối lượng của một vật bằng cân có độ chia nhỏ nhất là 5g. Kết quả nào sau đây đúng

    A. 68 g                           B. 70 g                           C. 72g                            D. 69 g

Câu 18. Bạn An đi chợ mua 4kg đường chia thành 5 túi. Hỏi mỗi túi đường đó nặng bao nhiêu lạng?

    A. 80 lạng                       B. 800 lạng                   C.  0,8 lạng                     D. 8 lạng                         

Câu 19.  Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu?

    A. 22 kg                      B. 24 kg.                  C. 20 kg 10 lạng.                              D. 20 kg 20 lạng.

Câu 20. Trong không khí, nitrogen chiếm khoảng

    A. 21%                        B. 78%                              C. 1%                              D. 100%

Câu 21. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích.

    A. 1/5                     B.1/4                         C. 1/10                     D. 1/20

Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây thân thiện với môi trường?

    A. Dầu.                     B. Xăng.                 C. Than đá.                       D. Nhiên liệu sinh học.

Câu 23. Nguồn năng lượng nào sau đây không thân thiện với môi trường.

    A. Năng lượng hóa thạch.                          B. Năng lượng hạt nhân.

    C. Năng lượng mặt trời.                             D. Năng lượng sinh học.

Câu 24. Nguồn gây ô nhiễm không khí nào do tự nhiên tạo ra?

    A. Núi lửa phun trào                              B. Khí thải từ nhà máy.  

    C. Hoạt động giao thông.                       D. Đốt rác bừa bãi.

Câu 25. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?

    A. Đường mía, muối ăn, con dao.           B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

    C. Nhôm, muối ăn, đường mía.               D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

Câu 26. Trường hợp nào sau đây đều là vật thể?

    A. Đường mía, muối ăn, con dao.                 B.  Hòn đá, con thuyền, mái chèo

    C. Cây xanh, muối ăn, đường mía.               D.  Quần áo, đôi đũa, muối ăn.

Câu 27. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học:

    A. Hòa tan đường vào nước.             

    B. Cô cạn nước đường thành đường.

    C.  Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.    

    D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

Câu 28: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là

   A. sự ngưng tự.             B. sự bay hơi.                         C. sự nóng chảy.           D. sự đông đặc.

Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi?

   A. Khi sôi có sự bay hơi trên mặt thoáng chất lỏng 

   B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi 

   C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi 

   D. Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng 

Câu 30. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen.

    A. Vừa đủ.                    B. Thiếu.                       C. Dư.                        D. Tùy ý.

Câu 31. Nhiên liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu hóa thạch

    A. Gỗ.                         B. Than đá.                     C. Dầu mỏ.                D. Khí tự nhiên.

Câu 32. Thế nào là nhiên liệu?

   A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

   B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.

   C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.

   D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người

Câu 33. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?

    A. Phơi củi thật khô.                                   B. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt.

    C. Chẻ nhỏ củi.                                           D. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.

Câu 34. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào?

   A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng ga

   B. Điều chỉnh gas ở mức độ lớn nhất.

   C. Điều chỉnh gas ở mức độ nhỏ nhất.

   D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. 

Câu 35:  Khi một can xăng do bất cẩn bị bốc cháỵ thì chọn giải pháp chữa cháy nào được cho dưới đây phù hợp nhất?

   A. Phun nước.                                                                       B. Dùng cát đổ trùm lên.

   C. Dùng bình chữa cháỵ gia đình để phun vào.                    D. Dùng chiếc chăn khô đắp vào.

 

tuankhainguyen
25 tháng 10 2022 lúc 20:47

rep nhanh nha mấy bạ mình sắp thi

 


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Uyên
Xem chi tiết
Dung Kiều
Xem chi tiết
Dung Kiều
Xem chi tiết
Đỗ Ngọc Diệu Minh Đỗ
Xem chi tiết
Nhi Yến
Xem chi tiết
Quỳnh Ngân
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Khoa亗
Xem chi tiết
tlnhan
Xem chi tiết
tống khánh linh
Xem chi tiết