2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
3. Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
4. Một mạng máy tính gồm
A. tối thiều năm máy tính được liên kết với nhau.
B. một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
. 5.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
6. Một MB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
7. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
8. Internet có những đặc điểm chính nào dưới đây?
A.Tính toàn cầu
B. Tính tương tác
C.Tính dễ tiếp cận
D. Cả a, b, c
9. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền.
10. Máy tính kết nối với nhau để
A. tiết kiệm điện.
B. thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. tránh sự cố mạng.
D. trao đổi dữ liệu.
11. Đặc điểm nào là đặc điểm chính của Internet?
A. Tính tương tác. B. Tính đa dạng.
C. Tính cập nhật. D. Tính lưu trữ.
12. Máy tính kết nối với nhau để
A. tiết kiệm điện. B. thuận lợi cho việc sửa chữa.
C. tránh sự cố mạng. D. trao đổi dữ liệu.
13. Đường truyễn dữ liệu, bộ chia, bộc chuyển mạch, bộ định tuyến… thuộc thành phần chính nào của mạng máy tính?
A. Thiết bị đầu.
B. Thiết bị cuối
C. Thiết bị kết nối.
D. Phần mềm mạng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 15: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp.
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học.
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
16. Phát bỉều nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B.Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh,...
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thề nhìn thấy dây dẫn.
Câu 17: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 19: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra. B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 20: Việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam.
A. Hoạt động thu nhận thông tin.
B. Hoạt động thu nhận và lưu trữ thông tin.
C. Hoạt động lưu trữ thông tin và có thể xử lí thông tin.
D. Hoạt động xử lí thông tin.
Câu 21: Một bạn học lớp em đã cùng gia đình chuyển đến thành phố khác sinh sống và học tập. Các bạn trong lớp muốn liên lạc với bạn ấy. Theo em, phương thức liên lạc nào sau đây thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất?
A. Gọi điện thoại.
B. Gọi video trực tuyến.
C. Gửi thư qua đường bưu điện.
D. Đi đến nhà bạn ấy.
Câu 22: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8. B. 9. C. 32 D. 36.