1. I was visited last week.
2. The broken table was repaired yesterday.
3. These programs were watched last night.
4. My car was stolen 2 days ago.
5. A new car was bought by his parents last week.
6. Cakes were made for the party by my Mom.
7. The letter was posted yesterday.
8. This fan was used all days.
9. Wine wasn't drunk this morning.
10. A big party wasn't hold last week.
+, Lấy tân ngữ của câu chủ động lên làm chủ ngữ của câu bị động và ngược lại, lấy chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động (nếu cần)
+, Với chủ thể của hoạt động là đại từ nhân xưng, đại từ bất định hoặc chung chung, không cụ thể thì không cần thêm by O.
+, by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian và sau trạng từ chỉ nơi chốn.
- Bị động thì quá khứ đơn:
( + ) S + was/ were + Vpp + (by O)
( - ) S + was/ were + not + Vpp + (by O)
( ? ) (WH-words) + was/ were + S + Vpp + (by O)?
- I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít to be là "was".
- You/ We/ They/ danh từ số nhiều to be là "were".