HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tính ( áp dụng đưa thưaf số ra ngài dấu căn)
a)\(\sqrt{7.63.a^2}-\sqrt{11.99.a^2}\)
b)\(3\sqrt{2x}-5\sqrt{8x}+7\sqrt{18x}+28\)
So sánh (áp dụng đưa thừa số vaof trong dấu căn)
a)\(7\sqrt{3}\) và \(\sqrt{146}\)
b)\(\dfrac{1}{3}\sqrt{51}\)và\(\dfrac{1}{5}\sqrt{150}\)
c)\(\dfrac{1}{2}\sqrt{6}\)và\(6\sqrt{\dfrac{1}{2}}\)
Tính (áp dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn)
a)\(5\sqrt{20}+\sqrt{75}-2\sqrt{45}-\dfrac{3}{2}\sqrt{48}\)
b)\(\sqrt{108}+\dfrac{2}{5}\sqrt{2700}\)
c)\(\sqrt{7.63.a^2}-\sqrt{11.99.a^2}\)
d)3\(\sqrt{2x}-5\sqrt{8x}+7\sqrt{18x}+28\)
Giải phương trình
a)\(\sqrt{49x^2-14x+1}=6\)
b)\(24\sqrt{2}.x-3\sqrt{18}=7\sqrt{2}-\sqrt{32}\)
c)\(\sqrt{15}.x^2-\sqrt{240}=0\)
d)\(\dfrac{x^2}{\sqrt{7}}-\sqrt{63}=0\)
Rút gọn
a)\(\dfrac{4}{a-3}.\sqrt{\dfrac{27.\left(a-3\right)^2}{48}}\)với a<3
b)\(\dfrac{x-y}{b}.\sqrt{\dfrac{ab^4}{x^2-2xy+y^2}}\)với b≠0,x<y<0
1)Tính (Áp dụng \(\sqrt{\dfrac{A}{B}}=\sqrt{\dfrac{A}{B}}\)và ngược lại cho A≥0,B>0)
a)\(\sqrt{\dfrac{361}{144}}\)
b)\(\sqrt{\dfrac{4,9}{16,9}}\)
c)\(\dfrac{\sqrt{18}}{\sqrt{450}}\)
d)\(\dfrac{\sqrt{6^5}}{\sqrt{2^3.3^5}}\)
1)Rút gonj biểu thức
a)\(\dfrac{1}{\sqrt{2}-1}\) b)\(\sqrt{4+2\sqrt{3}}\) c)\(\sqrt{5-2\sqrt{6}}\) d)\(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{6}}{\sqrt{2}-\sqrt{5}}\)
e)\(\sqrt{6-2\sqrt{5}}+\sqrt{6+2\sqrt{5}}\)
1)Rút gọn biêu thức
a)\(\dfrac{15}{3\sqrt{20}}\) b)\(\dfrac{3\sqrt{2}-2\sqrt{3}}{\sqrt{2}-\sqrt{3}}\) c)\(\dfrac{3+\sqrt{3}}{\sqrt{3}}\) d)\(\dfrac{1}{2-\sqrt{3}}+\dfrac{1}{2+\sqrt{3}}\)
e)\(\sqrt{2+\sqrt{3}}.\sqrt{2-\sqrt{3}}\)
cho đuowngf trong tâm o bán kính R=5cm .Dây cung AB dài 6cm .Gọi I là trung điểm của ab. Tia OI cắt cung nhỏ AB tại M. Tính độ dài dây AB
xác định CTHH của các oxit sau
a)Đốt cháy 33,6g Fe trong oxit thì thu đc 46,4g Oxit FexOy
b)Hòa tan hoàn toàn 32g oxit FexOy thì cần 400ml dd HCL 3M