HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Giúp mình câu 11 với ạ cần gấp lắm vs giải chi tiết giúp mình nha
Exercise 3: Translate into English:
1. Một con búp bê biết nói có thể rất là tếu (buồn cười).
2. Cái kế hoạch được đề nghị (propose/suggest) nghe có vẻ (sound) hay đấy.
3. Ông ấy là người được tôn kính nhất trong làng.
4. Thức ăn trong cái hộp này là một bữa ăn được chuẩn bị sẵn.
5. Đây là trái cây nhập khẩu (import).
6. Đây là những lễ tân chào đón (welcome) khách.
7. Cô bé đang nhảy múa kia không phải từ Vũ Hán (Wuhan) đến.
8. Những hàng xóm làm nông (farm) của chúng tôi không phơi (dry) cà phê vào mùa này
9. Ông ấy ăn 2 quả trứng luộc vào bữa trưa à?
10. Cái chậu hoa được sơn lại của bác đâu rồi? giúp mình nhanh đc ko ạ
phân từ (Participles: Ving- V3/ed) dùng làm tính từ đứng trước danh từ
8. The (burn)…………….. house is now only ashes.
9. It is (relax)…………………….. for me to listen to (chirp)………….. birds.
10. I felt sorry for the (embarrass)………………….. girl.
11. Look at your (swell)……………………… ankles! You should take a day off.
12. The (disappoint)………………………. fans left the concert in silence.
13. After the (excite)…………….. soccer match, the (excite)………………………… crowd left the stadium with a lot of noise.
14.The (fall)………………. snow makes a romantic scene, but it's no fun walking through the thick
(fall)…………… snow
mình đang cần gấp lắm ạ
1. Trees and plants seem to be happy under the (shine).............sun.
2. Tina's uncle gave her a (walk)...........doll.
3. We love to sit on the beach watching the (rise)............sun
4. These (fascinate)..............tourists will be even more (amaze)...........at the (sing)..........tone of Vietnamese
5. We need some (boil).............water to blanch these vegetables.
6. (Boil)...............water is better than pop
7. The (burn)..............houses lighted up the whole village.
giúp mình nhanh đc ko ạ
21. find / you / difficult/it/to/talk/I/to.
22. We/it/him/tiring/to/ found/listen/ to.
23. house/I/find/to/my/ comfortable/live/in/new/it.
24. I/it/ very /online/useful/to/learn/find / English.
đang cần gấp lắm ạ
23. house/1/find/to/my/ comfortable/live/in/new/it.
16.Time/start/meeting/it/on/important/be.
17.across/be/it/a train/Canada/ take / possible.
18.in/it/work/this noise / impossible/be.
19.it/with/other boys/find/he/ difficult/make friends.
20. The foggy weather / difficult/it/make/see / clearly / the road.
mình cần gấp lắm ạ
11. Carol has no problems in making friends.
Carol finds it.......
12. He found that it was difficult to tell them the truth.
He found.............
13. English pronunciation is very difficult for us to learn.
Pronunciation makes it....
14. wrong/consider / they / smoke / it / in public places.
15. the answer / you / it / work out/clever / of /was.
giúp mình gấp đc ko ạ
Complete the letter from Tram to Hoa
Dear Hoa
1. I / be / glad / tell / you / that / I / going / have / interesting activities / this month
2. The Y and Y / be / planning / help / the community
3. I / will / collect / used paper / cans / glass. then / I / send / them / for / recycle
4. I / hope / I / can / save / natural resources / earn / money / the Y and Y
5. Write / me / soon / and / tell / me / all / your news
Love,
Tram
giúp mình nhanh đc k ạ