Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 25
Số lượng câu trả lời 13
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


tamdo

undefined

tamdo

Câu 1. Bóng đèn LED có cấu tạo gồm:

A. bóng thủy tinh, đuôi đèn.                                                                                    

B. vỏ bóng, bảng mạch LED, đuôi đèn.

C. hai điện cực, đuôi đèn, bảng mạch LED.                                                                                  

D. ống thủy tinh, hai điện cực, bảng mạch LED

Câu 2. Bóng đèn compact được cấu tạo bởi mấy hình dạng phổ biến?

A. 2                                                                                    B. 3

C. 4                                                                                   D. 5

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây là sai về đèn sợi đốt?

A. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

B. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

C. Nếu sờ tay vào bóng đèn sợi đốt khi đang phát sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 4. Nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

A. 2                                                                                    B. 3

C. 4                                                                                   D. 5

Câu 5.Bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện có chức năng gì?

A. Cung cấp nhiệt cho nồi

B. Điều chỉnh áp suất trong nồi

C. Bao kín và giữ nhiệt

D. Bật, tắt và chọn chế độ nấu

tamdo

Câu 1. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng đất , có tính chất tương đối khô?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 2. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 3. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.

C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.

D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

Câu 4. Các yếu tố nào sau đây sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết?

A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.

B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng – mưa, gió.

C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa,

D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.

Câu 5. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu?

A. Bão

B. Lũ lụt.

C. Hạn hán.

D. Động đất.

Câu 6. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.

D. dân số ngày càng tăng.

Câu 7. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.

B. 2,5%.

C. 97,5%.

D. 68,7%.

Câu 8. Ở đới lạnh, độ muối của nước biển thấp do nguyên nhân nào sau đây?

A. Băng tan.

B. Mưa nhiều.

C. Độ bốc hơi lớn.

D. Nước sông chảy vào nhiều.

Câu 9. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động sản xuất của con người.

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 10. Nước ngầm không có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa nhiệt độ không khí

B. Ổn định dòng chảy của sông ngòi.

C. Cung cấp nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.

D. Ổn định lớp đất đá phía trên, ngăn chặn sụt lún.

Câu 23. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?

A. Mùa hạ.

B. Mùa xuân.

C. Mùa thu.

D. Mùa đông.

tamdo

Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. biển và đại dương.

D. ao, hồ, suối.

Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?

A. 4 đai khí áp

B. 5 đai khí áp

C. 6 đai khí áp

D. 7 đai khí áp

Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC

B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm

C. Các mùa trong năm rõ rệt

D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch

Câu 10. Đới khí hậu ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Các mùa trong năm rõ rệt.

B. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới.

C. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20oC.

D. Lượng mưa trung bình năm từ 500-1000mm.

tamdo

Câu 34: Thành Cổ Loa là trung tâm của nhà nước nào?

          A. Văn Lang

          B. Phù Nam

          C. Âu Lạc

          D. Nam Việt

Câu 35: Thành Cổ Loa được xây dựng hình chôn ốc với mục đích gì?

A. Để thuận tiện cho việc đi lại trong thành

B. Để phù hợp với địa hình

C. Để tránh bị ngập nước

D. Để phòng thủ đất nước.

Câu 36: Bài học lớn nhất cần rút kinh nghiệm cho đời sau trước thất bại của An Dương Vương trong cuộc kháng chiến chống Triệu Đà xâm lược đó là:

A.Phải có tinh thần đoàn kết, quân dân trên dưới một lòng.

B.Phải có vũ khí tốt, lực lượng mạnh.

C.Phải có lòng yêu nước và quyết tâm chồng giặc.

D.Phải đề cao cảnh giác với kẻ thù.

Câu 37: Việc tổ chức bộ máy cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc nhằm mục đích cuối cùng là gì?

A. Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ của chúng

B. Thành lập quốc gia mới thần phục phong kiến Trung Quốc

C. Thành lập quốc gia riêng của người Hán

D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống nhân dân Âu Lạc

Câu 38: Sau khi chiếm được Âu Lạc, nhà Triệu đã thực hiện chính sách gì để tổ chức bộ máy cai trị?

A. Chia Âu Lạc thành 2 quận, sáp nhập vào quốc gia Nam Việt.

B. Chia Âu lạc thành nhiều châu để dễ bề cai quản.

C. Tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị đến cấp huyện.

D. Chia Âu Lạc thành 3 quân, sáp nhập vào quân Giao Chỉ.

Câu 39: Thời nhà Đường, bên cạnh chính sách cống nạp, chính quyền đô hộ còn tăng cường chế độ gì?

A. Thuế muối, sắt                              . Thuế ruộng, thuế bò.

C. Thuế khóa và lao dịch                    D. Chiếm đoạt của cải của nhân dân

Câu 40: Thời nhà Đường, chúng đặt trị sở ở đâu?

A.   Cổ Loa (Đông Anh- Hà Nội)              B.Phong Châu (Phú Thọ)

C.    Diễn Châu (Nghệ An)                        D.Tống Bình (Hà Nội)             

 

tamdo